Bảo quản tư liệu Phật giáoHoạt độngKết tập tư liệu Phật giáo Việt Nam

Giới thiệu sách và mộc bản chùa Viên Minh, Phú Xuyên, Hà Nội.

 

Chùa Quang Lãng, tên chữ là Viên Minh Tự tên dân gian thường gọi là chùa Giáng (hay là Ráng ?), ở huyện Phú Xuyên, thành phố Hà Nội, là nơi trụ trì của Đệ tam Pháp chủ Giáo hội Phật giáo Việt Nam Thích Phổ Tuệ.

Thời điểm ra đời của chùa hiện không có thư tịch ghi lại, nhưng trước năm 1900, chùa được dựng ở ngoài bãi sông Hồng, cho tới năm 1900 thì có nguy cơ sạt lở, cho nên dân làng hai xã Quang Lãng và Mai Xá đã công đức và mời Pháp sư Thích Nguyên Uẩn tới trụ trì và dỡ chuyển chùa đến nơi hiện nay. Năm Nhâm Dần (1902), Pháp sư Thích Nguyên Uẩn mở Đạo tràng Viên Minh Pháp Hội, quy tụ được hơn 100 tăng ni giảng dạy và tu học trong 12 năm (1903 – 1915). Đạo tràng đã biên soạn nhiều kinh sách, khắc ván in để quảng bá Phật pháp.

Khi còn tu học ở Tổ đình Bồ Đề, Ngài đã chép lại bộ kinh Hoa Nghiêm 81 quyển, vẽ tranh minh họa “Thất sứ cửu hội” quang cảnh Đạo tràng những nơi giảng đàn của Đức Phật Thích Ca, khắc ván kinh Pháp Hoa 2 tập 7 quyển, bộ Nhật tụng 2 tập, Luật Nghi phạm thụ giới 3 quyển, chép giúp chốn Tổ Tế Xuyên bộ Quy nguyên trực chỉ 3 tập…

Năm 1915, Tổ Nguyên Uẩn viên tịch, tổ đệ nhị Thích Quảng Tốn kế đăng trụ trì, sư đã cố gắng giữ gìn trang nghiêm cảnh giới, tu bổ chùa chiền, tô tượng, làm của võng, nghi môn, trang trí huy hoàng… giữ gìn các di sản văn vật, thư tịch của Viên Minh Pháp Hội dù ngài có thân bệnh.

Năm 1961, Tổ Quảng Tốn viên tịch, hòa thượng Thích Phổ Tuệ kế đăng trụ trì. Ngày 21 tháng 10 năm 2021, Hoà thượng Thích Phổ Tuệ viên tịch.

 

Xem Trên Youtube

Hiện Chùa Viên Minh còn giữ được mộc bản các bộ sách sau:

***

Đại thừa vô lượng nghĩa kinh . 大 乘 無 量 義 經
Đời Tiêu Tề, Thiên Trúc Sa Môn Đàm Ma Ca Đà Da Xá dịch từ tiếng Phạn ra Hán văn.
Nội dung là lời Phật Thích Ca giảng về các hiện tượng tự nhiên cho môn đệ trước khi nói tới kinh Pháp hoa.
Hiện đã có bản dịch của ĐOÀN TRUNG CÒN – NGUYỄN MINH TIẾN, do NGUYỄN MINH HIỂN hiệu đính tại link :
Thư viện Viện NC Hán Nôm có 2 bản in, 1 tựa, 1 dẫn, ký hiệu AC.403: 46 tr., 27 x 16. và AC.498: 52 tr., 33 x 11.
Có ghi là :
In tại chùa Viên Minh, Hà Đông năm 1906. Động Thượng Thanh Nguyên viết tựa năm Gia Long 15 (1816). Tri Chỉ Tất Sô viết lời dẫn năm Thành Thái 18 (1906).

 

Đại thừa khởi tín luận trực giải quyển thượng, hạ 大乘起信論直解卷上、下
Mã Minh bồ tát tạo, Chân Đế tam tạng dịch, Tây Kinh Thái Nguyên tự sa môn Pháp Tạng tạo sớ, Minh-Khuông Sơn sa môn Đức Thanh trực giải.
Bản sách in năm Duy Tân thứ 6 (1913) hiện còn lưu ở chùa Quán Sứ có ghi thông tin :  Nguyên Uẩn, Nguyên Loan, Nguyên Mỹ bái kí. Đa Bảo phái Viên Minh tự pháp tử Quảng Truyền, Quảng Thành, Quảng Tốn đồng pháp quyến trang ấn pháp bảo, thượng cúng thập phương tăng già, truy tiến tôn sư Bảo Quang tháp pháp húy Nguyên Uẩn hiệu Trí Giác.

 

Phật thuyết tứ thập nhị chương kinh 佛説四十二章經
Là những tông chỉ cơ bản và cách thức tu hành dành cho người mới theo học đạo Phật.
Hiện đã có bản dịch tại link .

 

Trúc Song Tùy Bút 竹窗隨筆 (Kể cả Nhị Bút và Tam Bút)
Sách do Vân Thê tự Sa môn Chu Hoành trước tác, đệ tử của ngài Vân Thê Chu Hoành viết chữ khắc ván lại vào năm Sùng Trinh thứ mười (1637). Tổ Vân Thê Chu Hoành (1535 – 1615) là một trong bốn vị Cao tăng (Tử Bách Chán Khả, Hám Sơn Đức Thanh, Ngẫu Ích Trí Húc) cuối đời nhà Minh – Trung Hoa. Tổ là người đất Hàng Châu họ Trám huý Chu Hoành. Tên chữ là Phật Tuệ, biệt hiệu Liên Trì. Tổ xuất gia thụ Cụ túc giới năm 30 tuổi, sau đó vân du sam học nhiều nơi, chín vượt ba trèo, chẳng ngại gian khổ, dãi gió dầm sương trên vạn nẻo. Cuối cùng Tổ dừng lại ở chùa Vân Thê – Hàng Châu. Tổ được xưng tụng là Vân Thê đại sư hoặc Liên Trì đại sư. Trúc song tuỳ bút là tác phẩm được viết trong suốt cuộc đời của Tổ. Những điều mắt thấy tai nghe, những tự thuật, những tâm đắc gan ruột của bậc Đai sĩ được chép cẩn thận. Những ngày cuối cùng của cuộc đời – tức năm Vạn Lịch thứ 43, đời Minh (1615) – đích thân Tổ đề tựa cho Trúc song tuỳ bút.

  • Quyển 01: Sơ bút – từ chương Tăng vô vi 僧無爲 đến chương Chủng chủng pháp 種種法 (tổng cộng 161 chương);
  • Quyển 02: Nhị bút – từ chương Bát nhã chú 般若咒 đến Diệu thiếu sư 妙少師 (tổng công 141 chương);
  • Quyển 03: Tam bút – từ chương Sát sinh nhân thế đại ác 殺生人世大惡 đến chương Thiên thuyết dư 天説餘 ( tổng cộng 125 chương).

Sau mỗi chương đều có phần thích âm.

 

Bảo đỉnh hành trì 宝鼎行持.

Nội dung: ghi lại các nghi lễ trong đạo Phật; các bài văn, các đạo bùa dùng trong lúc làm đàn chay, giải oan, phá ngục, v.v… Ngoài ra còn có chuyện Mục Kiền Liên (目件蓮) và 1 bài văn Nôm nói về cách cúng Phật.
Sách tương truyền do Trúc Lâm Đệ Nhị Tổ Huyền Quang viết, là một kinh sách được in lại rất nhiều nơi, nhiều lần.
Bản lưu ở chùa Phổ Nhân có ghi năm in 1918 và dòng chữ : “板畱在開泰總古遼社光郎村圓明寺以曉後印 – Bản lưu tại Khai Thái tổng, Cổ Liêu xã, Quang Lang môn Viên Minh tự dĩ hiểu hậu ấn”.
Và có thông tin : Trúc Lâm đệ tổ tự Huyền Quang Tôn Giả định bản. Thanh Hà Hoằng Man Tây Hương Tục Đế Vũ Đức Mậu tự Huệ Minh tân đính san. Viên Minh đệ tử Bật Sô tự Quảng Tốn, hiệu Châu Tạng Sự Hưu bái thức.

 

Quy sơn cảnh sách cú thích kí 潙山警策句釋記
Quy Sơn Cảnh Sách là bộ sách kết tập tinh hoa, trí tuệ qua lời dạy của Thiền sư Quy Sơn – Linh Hựu. Quy Sơn Cảnh Sách có thể xem là giáo trình rất cần thiết trong chốn Thiền môn, không thể thiếu đối với người xuất gia học Phật, và là hành trang chủ yếu của những ai thực hành hạnh giải thoát ở đời.
Hiện đã có bản dịch của thầy Thích Nhất Hạnh tại  link , và Thích Minh Hải tại link

 

Phật di giáo kinh 佛遺教經
Bài kinh Di Giáo là Lời di huấn cuối cùng của Đức Phật trước khi nhập Niết Bàn. Đức Phật Thích-ca Mâu-ni, lúc mới Chuyển pháp luân độ ông A-nhã Kiều-trần-như, đến khi thuyết pháp lần cuối cùng độ ông Tu-bạt-đà-la.

Bản dịch của Đoàn Trung Còn và Nguyễn Minh Tiến có ở link.

 

Ngoài ra còn có một số ván lẻ không giới thiệu ở đây.

 

Ảnh hoạt động:
Trung tâm Tư liệu Phật giáo VN tiến hành số hóa và xử lý mộc bản tại chùa Viên Minh.

 

… Mộc bản sau khi đã xử lý số hóa được đưa vào bảo quản trong hệ thống tủ kệ mới,

được đóng theo mẫu đúng quy cách :

 

 


Danh sách các bộ sách hiện lưu ở chùa Viên Minh đã được số hóa:

STT KÍ HIỆU TÊN SÁCH QUYỂN
1 00001 Phạn Võng Kinh Tâm Địa Bồ Tát Giới Nghĩa Sớ Pháp Ẩn Quyển 1
2 00002 Phạn Võng Kinh Tâm Địa Bồ Tát Giới Nghĩa Sớ Pháp Ẩn Quyển 2 – Quyển 3
3 00003 Phạn Võng Kinh Tâm Địa Bồ Tát Giới Nghĩa Sớ Pháp Ẩn Quyển 4
4 00004 Phạn Võng Kinh Tâm Địa Bồ Tát Giới Nghĩa Sớ Pháp Ẩn Quyển 5
5 00005 Phật Thuyết Bồ Tát Phạn Võng kinh Tâm Địa Phẩm Lược Sớ Hạ Quyển 1 – Quyển 2
6 00006 Phật Thuyết Bồ Tát Phạn Võng kinh Tâm Địa Phẩm Lược Sớ Hạ Quyển 3 – Quyển 4
7 00007 Phật Thuyết Bồ Tát Phạn Võng kinh Tâm Địa Phẩm Lược Sớ Hạ Quyển 5 – Quyển 6
8 00008 Phật Thuyết Bồ Tát Phạn Võng kinh Tâm Địa Phẩm Lược Sớ Hạ Quyển 7 – Quyển 8
9 00009 Đại Bảo Tích kinh Văn Thà Văn lối Phổ Môn Hội 1 Quyển
10 00010 Trúc Song Tùy Bút 1 Quyển
11 00011 Trúc Song Tùy Bút 1 Quyển
12 00012 Trúc Song Tùy Bút 1 Quyển
13 00013 Phật Thuyết Trường A Hàm Kinh Quyển 1 – Quyển 3
14 00014 Phật Thuyết Trường A Hàm Kinh Quyển 4 – Quyển 7
15 00015 Phật Thuyết Trường A Hàm Kinh Quyển 8 – Quyển 11
16 00016 Phật Thuyết Trường A Hàm Kinh Quyển 12 – Quyển 15
17 00017 Phật Thuyết Trường A Hàm Kinh Quyển 16 – Quyển19
18 00018 Phật Thuyết Trường A Hàm Kinh Quyển 20 – Quyển 22
19 00019 Đại Thừa Khởi Tín Luận Giải 1 Quyển
20 00020 Hiền Ngu Nhân Duyên Kinh Quyển 4 – Quyển 6
21 00021 Hiền Ngu Nhân Duyên Kinh Quyển 7 – Quyển 9
22 00022 Hiền Ngu Nhân Duyên Kinh Tập 1
23 00023 Hiền Ngu Nhân Duyên Kinh Quyển Thượng – Trung- Hạ
24 00024 Hiền Ngu Nhân Duyên Kinh Quyển Thượng – Trung- Hạ
25 00025 Hiền Ngu Nhân Duyên Kinh Quyển 7
26 00026 Hiền Ngu Nhân Duyên Kinh Quyển 7
27 00027 Hiền Ngu Nhân Duyên Kinh Quyển 4
28 00028 Hiền Ngu Nhân Duyên Kinh Quyển 7
29 00029 Diệu Pháp Liên Hoa Kinh Giải Thượng Chi Nhất – Thượng Chi Tam
30 00030 Diệu Pháp Liên Hoa Kinh Giải Nhị Chi Nhất – Nhị Chi Tam
31 00031 Diệu Pháp Liên Hoa Kinh Giải Tam Chi Nhất – Tam Chi Tam
32 00032 Diệu Pháp Liên Hoa Kinh Giải Tứ Chi Nhất – Tứ Chi Tam
33 00033 Diệu Pháp Liên Hoa Kinh Giải Ngũ Chi Nhất – Ngũ Chi Tam
34 00034 Diệu Pháp Liên Hoa Kinh Giải Lục Chi Nhất – Lục Chi Tam
35 00035 Diệu Pháp Liên Hoa Kinh Giải Thất Chi Nhất – Thất Chi Tam
36 00036 Diệu Pháp Liên Hoa Kinh Văn Cú Quyển 1 Thượng – Quyển 2 Hạ
37 00037 Diệu Pháp Liên Hoa Kinh Văn Cú Quyển 3 Thượng – Quyển 4 Hạ
38 00038 Diệu Pháp Liên Hoa Kinh Văn Cú Quyển 5 Thượng – Quyển 6 Hạ
39 00039 Diệu Pháp Liên Hoa Kinh Văn Cú Quyển 7 Thượng – Quyển 8 Hạ
40 00040 Diệu Pháp Liên Hoa Kinh Văn Cú Quyển 9 Thượng – Quyển 10 Hạ
41 00041 Diệu Pháp Liên Hoa Kinh Tri Ân Quyển 1
42 00042 Diệu Pháp Liên Hoa Kinh Tri Ân Quyển 2
43 00043 Diệu Pháp Liên Hoa Kinh Tri Ân Quyển 3
44 00044 Diệu Pháp Liên Hoa Kinh Tri Ân Quyển 4
45 00045 Diệu Pháp Liên Hoa Kinh Tri Ân Quyển 5
46 00046 Diệu Pháp Liên Hoa Kinh Tri Ân Quyển 6
47 00047 Diệu Pháp Liên Hoa Kinh Tri Ân Quyển 7
48 00048 Tứ Phần Giới Bản Như Thích Quyển 1 – Quyển 3
49 00049 Tứ Phần Giới Bản Như Thích Quyển 4 – Quyển 6
50 00050 Tứ Phần Giới Bản Như Thích Quyển 7 – Quyển 9
51 00051 Tứ Phần Giới Bản Như Thích Quyển 10 – Quyển 12
52 00052 Tứ Phần Giới Bản Như Thích Quyển 4- Quyển 6
53 00053 Tứ Phần Giới Bản Như Thích Quyển 7 – Quyển 9
54 00054 Tứ Phần Giới Bản Như Thích Quyển 10 – Quyển 12
55 00055 Ngọc Hạp Toản Yếu Thông Dụng 1 Quyển
56 00056 Đại Trang Nghiêm Kinh Quyển 1 – Quyển 5
57 00057 Đại Trang Nghiêm Kinh Quyển 6 – Quyển 10
58 00058 Đại Trang Nghiêm Kinh Quyển 11 – Quyển 15
59 00059 Diệu Pháp Liên Hoa Kinh Quyển Hạ
60 00060 Diệu Pháp Liên Hoa Kinh Quyển Thượng – Quyển Trung, Hạ
61 00061 Diệu Pháp Liên Hoa Kinh
62 00062 Diệu Pháp Liên Hoa Kinh Văn Cú Quyển Nhất Thượng – Nhị Hạ
63 00063 Diệu Pháp Liên Hoa Kinh Văn Cú Quyển TamThượng – Tứ Hạ
64 00064 Diệu Pháp Liên Hoa Kinh Văn Cú Quyển Ngũ Thượng – Lục Hạ
65 00065 Phật Thuyết Phạn võng Kinh Bồ Táo Tâm Địa Phẩm Huyền Nghĩa Quyển 1
66 00066 Phật Thuyết Phạn võng Kinh Bồ Táo Tâm Địa Phẩm Huyền Nghĩa Quyển 2 – Quyển 3
67 00067 Phật Thuyết Phạn võng Kinh Bồ Táo Tâm Địa Phẩm Huyền Nghĩa Quyển 4 – Quyển 5
68 00068 Phật Thuyết Phạn võng Kinh Bồ Táo Tâm Địa Phẩm Huyền Nghĩa Quyển 6 – Quyển 7
69 00069 Trùng Trị Tì Ni Tập Quyển 1 – Quyển 2
70 00070 Trùng Trị Tì Ni Tập Quyển 3 – Quyển 5
71 00071 Trùng Trị Tì Ni Tập Quyển 6 – Quyển 8
72 00072 Trùng Trị Tì Ni Tập Quyển 9 – Quyển 10
73 00073 Lăng Nghiêm Kinh Tông Thóng Quyển 1 – Quyển 2
74 00074 Lăng Nghiêm Kinh Tông Thóng Quyển 3 – Quyển 4
75 00075 Lăng Nghiêm Kinh Tông Thóng Quyển 5 – Quyển 6
76 00076 Lăng Nghiêm Kinh Tông Thóng Quyển 7 – Quyển 8
77 00077 Lăng Nghiêm Kinh Tông Thóng Quyển 9 – Quyển 10
78 00078 Phật Pháp Trường A Hàm Kinh Quyển 1 – Quyển 3
79 00079 Phật Pháp Trường A Hàm Kinh Quyển 4 – Quyển 7
80 00080 Phật Pháp Trường A Hàm Kinh Quyển 8 – Quyển 10
81 00081 Phật Pháp Trường A Hàm Kinh Quyển 11 – Quyển 13
82 00082 Phật Pháp Trường A Hàm Kinh Quyển 14 – Quyển 16
83 00083 Phật Pháp Trường A Hàm Kinh Quyển 17 – Quyển 19
84 00084 Phật Pháp Trường A Hàm Kinh Quyển 20 – Quyển 22
85 00085 Phật Thuyết A DI Đà Kinh Sớ Sao Cân
86 00086 Phật Thuyết A DI Đà Kinh Sớ Sao Nguyên
87 00087 Phật Thuyết A DI Đà Kinh Sớ Sao Hạnh
88 00088 Phật Thuyết A DI Đà Kinh Sớ Sao Lợi
89 00089 Phật Thuyết A DI Đà Kinh Sớ Sao Trình
90 00090 Đại Bát Miết Bàn Kinh Quyển 1
91 00091 Đại Bát Miết Bàn Kinh Quyển 2
92 00092 Đại Bát Miết Bàn Kinh Quyển 3
93 00093 Đại Bát Miết Bàn Kinh Quyển 4
94 00094 Đại Bát Miết Bàn Kinh Quyển 5
95 00095 Đại Bát Miết Bàn Kinh Quyển 6
96 00096 Đại Bát Miết Bàn Kinh Quyển 7
97 00097 Đại Bát Miết Bàn Kinh Quyển 8
98 00098 Đại Bát Miết Bàn Kinh Quyển 9
99 00099 Đại Bát Miết Bàn Kinh Quyển 10
100 00100 Đại Bát Miết Bàn Kinh Quyển 11
101 00101 Phi Hoa Chi Âm Quyển 1
102 00102 Phi Hoa Chi Âm Quyển 2
103 00103 Phi Hoa Chi Âm Quyển 3
104 00104 Phi Hoa Chi Âm Quyển 4
105 00105 Phi Hoa Chi Âm Quyển 5
106 00106 Phi Hoa Chi Âm Quyển 6
107 00107 Phi Hoa Chi Âm Quyển 7
108 00108 Lương Hoàng Bảo Sám Quyển 1 – Quyển 2
109 00109 Lương Hoàng Bảo Sám Quyển 3 – Quyển 4
110 00110 Lương Hoàng Bảo Sám Quyển 5 – Quyển 6
111 00111 Lương Hoàng Bảo Sám Quyển 7 – Quyển 8
112 00112 Phật Tổ Thống Kỷ 1 Quyển
113 00113 Đại Thừa Vô Lượng Nghĩa Kinh 1 Quyển
114 00114 Tứ Phần Giới Bản Như Thích Quyển 2 – Quyển 3
115 00115 Tứ Phần Giới Bản Như Thích Quyển 4 – Quyển 6
116 00116 Tứ Phần Giới Bản Như Thích Quyển 7 – Quyển 9
117 00117 Tứ Phần Giới Bản Như Thích Quyển 10 – Quyển 12
118 00118 Lục Tổ Đại Sư Pháp Bảo Đàn Tánh 1 Quyển
119 00119 Hiển Mật Viên Thông Quyển Thượng – Quyển Hạ
120 00120 Hiển Mật Viên Thông Quyển Thượng – Quyển Hạ
121 00121 Tứ Phần Giới Bản Như Thích Quyển 1 – Quyển 3
122 00122 Tứ Phần Giới Bản Như Thích Quyển 4 – Quyển 6
123 00123 Tứ Phần Giới Bản Như Thích Quyển 7 – Quyển 9
124 00124 Tứ Phần Giới Bản Như Thích Quyển 10 – Quyển 12
125 00125 Địa Tạng Bồ Tát Bổn Nguyện Kinh Quyển Thượng – Quyển Trung – Quyển Hạ
126 00126 Địa Tạng Bồ Tát Bổn Nguyện Kinh Quyển Thượng – Quyển Trung – Quyển Hạ
127 00127 Địa Tạng Bồ Tát Bổn Nguyện Kinh Quyển Thượng – Quyển Trung – Quyển Hạ
128 00128 Bảo Đỉnh Hành Trì 4 Quyển
129 00129 Bảo Đỉnh Hành Trì 4 Quyển
130 00130 Bảo Đỉnh Hành Trì 4 Quyển
131 00131 Bảo Đỉnh Hành Trì 4 Quyển
132 00132 Thụ Giới Nghi Phạm Biệt Tập 1 Quyển
133 00133 Nhị Khóa Hợp Giải Quyển 4 – Quyển 7
134 00134 Đia Tạng Bồ Tát Bản Nguyện Kinh 1 Quyển
135 00135 Tây Phương Hợp Luân Quyển 8 – Quyển 9
136 00136 Kinh Dược Sư 2 Quyển
137 00137 Kinh Dược Sư 2 Quyển
138 00138 Ngũ Bách Danh Quan Thế Âm 2 Quyển
139 00139 Ngũ Bách Danh Quan Thế Âm 2 Quyển
140 00140 Lăng Nghiêm Chính Mạch Quyển Hiền Hạ
141 00141 Lăng Nghiêm Chính Mạch Quyển 1 – Quyển 2
142 00142 Lăng Nghiêm Chính Mạch Quyển 3 – Quyển 4
143 00143 Lăng Nghiêm Chính Mạch Quyển 5 – Quyển 6
144 00144 Lăng Nghiêm Chính Mạch Quyển 7 – Quyển 8
145 00145 Lăng Nghiêm Chính Mạch Quyển 9 – Quyển 10
146 00146 Từ Bi Tam Muội Thủy Sám Hình Văn Quyển Thượng – Quyển Trung – Quyển Hạ
147 00147 Từ Bi Tam Muội Thủy Sám Hình Văn Quyển Thượng – Quyển Trung – Quyển Hạ
148 00148 Diệu Pháp Liên Hoa Kinh Phẩm Tri Âm 1 Quyển
149 00149 Diệu Pháp Liên Hoa Kinh Văn Cú Quyển 7 (Quyển Thượng – Quyển Hạ)
150 00150 Diệu Pháp Liên Hoa Kinh Văn Cú Quyển 8 (Quyển Thượng – Quyển Hạ)
151 00151 Diệu Pháp Liên Hoa Kinh Văn Cú Quyển 9 (Quyển Thượng – Quyển Hạ)
152 00152 Diệu Pháp Liên Hoa Kinh Văn Cú Quyển 10 (Quyển Thượng – Quyển Hạ)
153 00153 Pháp Bảo Đàn Kinh Quyển 3 – Quyển 5
154 00154 Viên Giác Kinh Lược Sớ 1 Quyển
155 00155 Chư Kinh Nhật Tụng Tập Yếu Quyển Hạ
156 00156 Kim Cương Kinh Giải 1 Quyển
157 00157 Lương Hoàng Bảo Sám 1 Quyển
158 00158 Tứ Phần Giới Bản Như Thích 1 Quyển
159 00159 Vô Lượng Thọ Kinh 1 Quyển
160 00160 Viên Giác Kinh Lược Sớ 1 Quyển
161 00161 Đại Thừa Ma Ha Bát Nhã Kinh Quyển 1 – Quyển 3
162 00162 Quy Sơn Cảnh Sách Quyển Thượng Hạ
163 00163 Thiền Lâm Bảo Huấn Quyển 1 – Quyển 2
164 00164 Công Văn Tâm lang 1 Quyển
165 00165 Thụ Giới Nghi Phạm Tổng Tập Quyển 2 – Quyển 3
166 00166 Phật Tổ Tam Kinh 1 Quyển
167 00167 Kim Cương Kinh 1 Quyển
168 00168 Đại Thừa Tịnh Độ Chư Kinh Quyển 17
169 00169 Phất Thuyết Phạn Võng kinh Bồ Tát tâm Địa Phẩm Hợp Chú Quyển 2
170 00170 Đại Thừa Tông Yếu Luận 1 Quyển
171 00171 Đại Bi Xám Pháp 1 Quyển
172 00172 Long Thư Tịnh Độ Văn Quyển 1 – Quyển 5 (3 cuốn)
173 00173 Long Thư Tịnh Độ Văn Quyển 1 – Quyển 5 (3 cuốn)
174 00174 Long Thư Tịnh Độ Văn Quyển 1 – Quyển 5 (3 cuốn)
175 00175 Long Thư Tịnh Độ Văn Quyển 6 – Quyển 10 ( 3 Cuốn )
176 00176 Long Thư Tịnh Độ Văn Quyển 6 – Quyển 10 ( 3 Cuốn )
177 00177 Long Thư Tịnh Độ Văn Quyển 6 – Quyển 10 ( 3 Cuốn )
178 00178 Ngự Chế Hóa Hủ Lục Quyển Thượng – Hạ
179 00179 Phổ Đồ Sơ Chí 1 Quyển
180 00180 Đại Thừa Chư Tịnh Độ Kinh Quyển 3
181 00181 Đại Thừa Chư Tịnh Độ Kinh Quyển 5
182 00182 Đại Thừa Chư Tịnh Độ Kinh ( Đại A Di Đà Kinh ) Quyển 2
183 00183 Đại Thừa Chư Tịnh Độ Kinh – Đại Phương Quảng Phật Hoa Nghiêm Kinh Quyển 14
184 00184 Quy Sơn Cảnh Sách 1 Quyển
185 00185 Đại Thừa Chư Kinh Tịnh Độ ( Phật Thuyết A DI Đà Kinh ) 1 Quyển
186 00186 Đại Thừa Chư Tịnh Độ Kinh ( Đại Bảo Tích Kinh ) Quyển 17 – Quyển 18
187 00187 Đại Thừa Chư Tịnh Độ Tam Kinh 1 Quyển
188 00188 Phật Thuyết A DI Đà Kinh 1 Quyển
189 00189 Đối Liên 1 Quyển
190 00190 Tứ Tự 1 Quyển
191 00191 Bài Châm Viết Để Chơi 1 Quyển
192 00192 Kim Cương Kinh 1 Quyển
193 00193 Tứ Thập Nhị Chương Kinh ( Phật Tổ Tam Kinh ) 1 Quyển
194 00194 Nhật Tụng 1 Quyển
195 00195 Thiền Lâm Bảo Huấn Quyển Thượng
196 00196 Niệm Phật Bảo Kinh Quyển Thượng – Hạ
197 00197 Bách Dụ Kinh Quyển Thượng – Hạ
198 00198 Thiền Lâm Bảo Huấn Hợp Chú Quyển 1 – Quyển 2
199 00199 Thiền Lâm Bảo Huấn Hợp Chú Quyển 3 – Quyển 4
200 00200 Yết ma Chỉ Lam Quyển 7 – Quyển 9
201 00201 Yết ma Chỉ Lam Quyển 10 – quyển 12
202 00202 Yết ma Chỉ Lam Quyển 10 – quyển 12
203 00203 Khang Hi Từ Điển 29 Quyển
204 00204 Khang Hi Từ Điển 29 Quyển
205 00205 Khang Hi Từ Điển 29 Quyển
206 00206 Khang Hi Từ Điển 29 Quyển
207 00207 Khang Hi Từ Điển 29 Quyển
208 00208 Khang Hi Từ Điển 29 Quyển
209 00209 Khang Hi Từ Điển 29 Quyển
210 00210 Khang Hi Từ Điển 29 Quyển
211 00211 Khang Hi Từ Điển 29 Quyển
212 00212 Khang Hi Từ Điển 29 Quyển
213 00213 Khang Hi Từ Điển 29 Quyển
214 00214 Khang Hi Từ Điển 29 Quyển
215 00215 Khang Hi Từ Điển 29 Quyển
216 00216 Khang Hi Từ Điển 29 Quyển
217 00217 Khang Hi Từ Điển 29 Quyển
218 00218 Khang Hi Từ Điển 29 Quyển
219 00219 Khang Hi Từ Điển 29 Quyển
220 00220 Khang Hi Từ Điển 29 Quyển
221 00221 Khang Hi Từ Điển 29 Quyển
222 00222 Khang Hi Từ Điển 29 Quyển
223 00223 Khang Hi Từ Điển 29 Quyển
224 00224 Khang Hi Từ Điển 29 Quyển
225 00225 Khang Hi Từ Điển 29 Quyển
226 00226 Khang Hi Từ Điển 29 Quyển
227 00227 Khang Hi Từ Điển 29 Quyển
228 00228 Khang Hi Từ Điển 29 Quyển
229 00229 Khang Hi Từ Điển 29 Quyển
230 00230 Khang Hi Từ Điển 29 Quyển
231 00231 Khang Hi Từ Điển 29 Quyển
232 00232 Nhân quả hợp giải Quyển 3
233 00233 Nhân quả hợp giải Quyển 1
234 00234 Tỉ khiêu giới kinh 1 Quyển
235 00235 Thủy sám tăng bổ bị giản pháp số tập 1 Quyển
236 00236 Phật tổ tam kinh luân quán thuyết 1 Quyển
237 00237  Phật tổ tông yếu luận 1 Quyển
238 00238 Di Đà viên trung sao 7 Quyển
239 00239 Di Đà lược giải viên trung sao 1 Quyển
240 00240 Phật thuyết A Di Đà kinh lược giải viên trung sao 1 Quyển
241 00241 Bảo đỉnh hành trì bí chỉ toàn chương 1 Quyển
242 00242  Diệu pháp liên hoa kinh 2 Quyển
243 00243 Phật thuyết A Di Đà kinh lược giải viên trung sao 1 Quyển
244 00244 Di đà lược giải viên trung sao 1 Quyển
245 00245 Tứ phần luật tạng 1 Quyển
246 00246 Sa Di Luật Nghi Yếu Lược Tăng Chú Quyển Thượng
247 00247 Sa di luật nghi yếu lược tăng chú 1 Quyển
248 00248 Bách dụ kinh 1 Quyển
249 00249 lễ ngũ bách Quan Thế Âm danh nghi 1 Quyển
250 00250 Nhị khóa hợp giải 2 Quyển
251 00251 Nhị khóa hợp giải 2 Quyển
252 00252 Tỉ khiêu giới kinh 2 Quyển
253 00253 Tỉ khiêu giới kinh 2 Quyển
254 00254 Tỉ khiêu ni giới kinh 1 Quyển
255 00255 Tỉ khiêu giới kinh 1 Quyển
256 00256 Nhật tụng 1 Quyển
257 00257 Sa di luật nghi yếu lược 1 Quyển
258 00258 Chư kinh nhật tụng 1 Quyển
259 00259 Lăng nghiêm chính mạch  Quyển 2
260 00260 Tỉ khiêu giới kinh 2 Quyển
261 00261 Tỉ khiêu ni giới kinh 1 Quyển
262 00262 Yết ma chỉ nam 1 Quyển
263 00263 Sa di luật nghi yếu lược tăng chú Quyển thượng
264 00264 Sa Di Luật Nghi Yếu Lược Tăng Chú 1 Quyển
265 00265 Sa di luật nghi yếu lược tăng chú 1 Quyển
266 00266 Sa di luật nghi yếu lược tăng chú Quyển hạ
267 00267 yết ma chỉ nam 1 Quyển
268 00268 Sa di luật nghi yếu lược tăng chú  Quyển hạ
269 00269  San bổ giới đàn tăng tập 1 Quyển
270 00270 Kinh Phạn Võng Bồ Tát Giới 3 Quyển
271 00271 Quy nguyên trực chỉ tăng bổ âm nghĩa 1 Quyển
272 00272 Đại phương tiện Phật báo ân kinh 1 Quyển
273 00273 Long Thư Tịnh Độ Văn 4 Quyển
274 00274 Sa Di Thức Xoa 1 Quyển
275 00275 sa Di Lược Giải 1 Quyển
276 00276 Kinh Bách Danh 1 Quyển
277 00277 Quy nguyên trực chỉ tăng bổ âm nghĩa Quyển trung
278 00278 Quy nguyên trực chỉ tăng bổ âm nghĩa Quyển Hạ
279 00279 Bồ Tát Giới Kinh 1 Quyển
280 00280 Tứ phần luật san bổ tùy cơ yết ma huyền ti sao Quyển 10
281 00281 Tứ phần luật san bổ tùy cơ yết ma huyền ti sao 1 Quyển
282 00282 Tứ phần luật san bổ tùy cơ yết ma huyền ti sao Quyển 4
283 00283 yết ma chỉ nam 2 Quyển hạ
284 00284 Hiền ngu nhân duyên kinh 3 Quyển thượng
285 00285 Địa tạng bồ tát bản nguyện kinh 1 Quyển
286 00286 Nhị khóa hợp giải 1 Quyển
287 00287 A Di Đà kinh sớ sao 1 Quyển
288 00288 Phật thuyết A Di Đà kinh lược giải viên trung sao 1 Quyển
289 00289 Khóa Tụng Trường Hạ Viên minh 1 Quyển
290 00290 Lương Hoàng bảo sám 1 Quyển
291 00291 Trùng trị tì ni sự nghĩa tập yếu Quyển 5
292 00292 Sa Di luật nghi yếu lược tăng chú 2 Quyển
293 00293 Sa Di luật nghi yếu lược tăng chú 2 Quyển
294 00294 Phật thừa tông yếu luận 2 Quyển
295 00295 Dược sư kinh 1 Quyển
296 00296 Từ bi thủy sám 6 Quyển
297 00297 Phật thuyết phạn võng kinh Bồ Tát tâm địa phẩm hợp chú Quyển 2
298 00298 Phật thuyết A Di Đà kinh 1 Quyển
299 00299  Đại thừa chư tịnh độ tam kinh 1 Quyển

Danh sách các mộc bản chùa Viên Minh đã được số hóa:
(sắp tới có thể truy cập trực tiếp qua mã QR)

 Mã ký hiệu  Tên bộ sách chữ Hán Tên bộ sách tiếng Việt Số mặt ván  Tình trạng ván
Mặt 1 mặt 2
00001  大乘無量義經  Đại thừa vô lượng nghĩa kinh 1 2
00002  大乘無量義經  Đại thừa vô lượng nghĩa kinh 3 4
00003  大乘無量義經  Đại thừa vô lượng nghĩa kinh 5 6
00004  大乘無量義經  Đại thừa vô lượng nghĩa kinh 7 8
00005  大乘無量義經  Đại thừa vô lượng nghĩa kinh 9 10
00006  大乘無量義經  Đại thừa vô lượng nghĩa kinh 11 12
00007  大乘無量義經  Đại thừa vô lượng nghĩa kinh 13 14
00008  大乘無量義經  Đại thừa vô lượng nghĩa kinh 17 18
00009  大乘無量義經  Đại thừa vô lượng nghĩa kinh 19 20
00010  大乘無量義經  Đại thừa vô lượng nghĩa kinh 21 22
00011  大乘無量義經  Đại thừa vô lượng nghĩa kinh 23 81  mặt sau là trang 81 sách Trúc song tam bút
00012  大乘起信論解  Đại thừa khởi tín luận giải 1 2
00013  大乘起信論解  Đại thừa khởi tín luận giải 3 4
00014  大乘起信論解  Đại thừa khởi tín luận giải 5 6  cạnh ván bị chuột gặm
00015  大乘起信論解  Đại thừa khởi tín luận giải 7 8
00016  大乘起信論解  Đại thừa khởi tín luận giải 9 10
00017  大乘起信論解  Đại thừa khởi tín luận giải 11 12
00018  大乘起信論解  Đại thừa khởi tín luận giải 13 14
00019  大乘起信論解  Đại thừa khởi tín luận giải 15 16  cạnh ván bị chuột gặm
00020  大乘起信論解  Đại thừa khởi tín luận giải 17 18
00021  大乘起信論解  Đại thừa khởi tín luận giải 19 20
00022  大乘起信論解  Đại thừa khởi tín luận giải 21 23
00023  大乘起信論解  Đại thừa khởi tín luận giải 22 24
00024  大乘起信論解  Đại thừa khởi tín luận giải 25 26
00025  大乘起信論解  Đại thừa khởi tín luận giải 27 28
00026  大乘起信論解  Đại thừa khởi tín luận giải 29 30
00027  大乘起信論解  Đại thừa khởi tín luận giải 31 32
00028  大乘起信論解  Đại thừa khởi tín luận giải 33 34
00029  大乘起信論解  Đại thừa khởi tín luận giải 35 36
00030  大乘起信論解  Đại thừa khởi tín luận giải 37 38  cạnh ván bị chuột gặm
00031  大乘起信論解  Đại thừa khởi tín luận giải 39 40
00032  大乘起信論解  Đại thừa khởi tín luận giải 41 42
00033  大乘起信論解  Đại thừa khởi tín luận giải 43 44
00034  大乘起信論解  Đại thừa khởi tín luận giải 45 46
00035  大乘起信論解  Đại thừa khởi tín luận giải 47 48
00036  大乘起信論解  Đại thừa khởi tín luận giải 49 50
00037  大乘起信論解  Đại thừa khởi tín luận giải 51 52
00038  大乘起信論解  Đại thừa khởi tín luận giải 53 54  cạnh ván bị sứt
00039  大乘起信論解  Đại thừa khởi tín luận giải 55 56
00040  大乘起信論解  Đại thừa khởi tín luận giải 57
00041  大乘起信論解  Đại thừa khởi tín luận giải 58 60
00042  大乘起信論解  Đại thừa khởi tín luận giải 59 67
00043  大乘起信論解  Đại thừa khởi tín luận giải 61 62
00044  大乘起信論解  Đại thừa khởi tín luận giải 63 64
00045  大乘起信論解  Đại thừa khởi tín luận giải 65 66
00046  大乘起信論解  Đại thừa khởi tín luận giải 68 69
00047  大乘起信論解  Đại thừa khởi tín luận giải 70 71
00048  大乘起信論解  Đại thừa khởi tín luận giải 72 73
00049  佛說四十二章經  Phật thuyết tứ thập nhị chương kinh 2 1  Phật Tổ tam kinh luân quán thuyết
00050  佛說四十二章經  Phật thuyết tứ thập nhị chương kinh 3 4
00051  佛說四十二章經  Phật thuyết tứ thập nhị chương kinh 5 6
00052  佛說四十二章經  Phật thuyết tứ thập nhị chương kinh 7 8  ván nứt
00053  佛說四十二章經  Phật thuyết tứ thập nhị chương kinh 9 10
00054  佛說四十二章經  Phật thuyết tứ thập nhị chương kinh 11 12  ván nứt
00055  佛說四十二章經  Phật thuyết tứ thập nhị chương kinh 13 14  ván nứt, mục
00056  佛說四十二章經  Phật thuyết tứ thập nhị chương kinh 15 16  ván nứt
00057  佛說四十二章經  Phật thuyết tứ thập nhị chương kinh 17 18  ván nứt
00058  佛說四十二章經  Phật thuyết tứ thập nhị chương kinh 19 20  ván nứt
00059  佛說四十二章經  Phật thuyết tứ thập nhị chương kinh 21 22
00060  佛說四十二章經  Phật thuyết tứ thập nhị chương kinh 23
00061  竹窻二筆  Trúc song nhị bút 1 2
00062  竹窻二筆  Trúc song nhị bút 3 4
00063  竹窻二筆  Trúc song nhị bút 5 6
00064  竹窻二筆  Trúc song nhị bút 7 8
00065  竹窻二筆  Trúc song nhị bút 9 10
00066  竹窻二筆  Trúc song nhị bút 11 12
00067  竹窻二筆  Trúc song nhị bút 13 14
00068  竹窻二筆  Trúc song nhị bút 15 16
00069  竹窻二筆  Trúc song nhị bút 17 18
00070  竹窻二筆  Trúc song nhị bút 19 20
00071  竹窻二筆  Trúc song nhị bút 21 22
00072  竹窻二筆  Trúc song nhị bút 23 24
00073  竹窻二筆  Trúc song nhị bút 25 26
00074  竹窻二筆  Trúc song nhị bút 27 28
00075  竹窻二筆  Trúc song nhị bút 29 30
00076  竹窻二筆  Trúc song nhị bút 31 32
00077  竹窻二筆  Trúc song nhị bút 33 34
00078  竹窻二筆  Trúc song nhị bút 35 36
00079  竹窻二筆  Trúc song nhị bút 37 38
00080  竹窻二筆  Trúc song nhị bút 39 40
00081  竹窻二筆  Trúc song nhị bút 41 42
00082  竹窻二筆  Trúc song nhị bút 43 44
00083  竹窻二筆  Trúc song nhị bút 45 46
00084  竹窻二筆  Trúc song nhị bút 47 48
00085  竹窻二筆  Trúc song nhị bút 49 50
00086  竹窻二筆  Trúc song nhị bút 51 52
00087  竹窻二筆  Trúc song nhị bút 53 54
00088  竹窻二筆  Trúc song nhị bút 55 56
00089  竹窻二筆  Trúc song nhị bút 57 58
00090  竹窻二筆  Trúc song nhị bút 59 60
00091  竹窻二筆  Trúc song nhị bút 61 62
00092  竹窻二筆  Trúc song nhị bút 63 64
00093  竹窻二筆  Trúc song nhị bút 65 66
00094  竹窻二筆  Trúc song nhị bút 67 68
00095  竹窻二筆  Trúc song nhị bút 70
00096  竹窻隨筆  Trúc song tùy bút 1 2
00097  竹窻隨筆  Trúc song tùy bút 3 4
00098  竹窻隨筆  Trúc song tùy bút 5 6
00099  竹窻隨筆  Trúc song tùy bút 7 8
00100  竹窻隨筆  Trúc song tùy bút 9 10
00101  竹窻隨筆  Trúc song tùy bút 11 12
00102  竹窻隨筆  Trúc song tùy bút 13 14
00103  竹窻隨筆  Trúc song tùy bút 15 16
00104  竹窻隨筆  Trúc song tùy bút 17 24
00105  竹窻隨筆  Trúc song tùy bút 18 23
00106  竹窻隨筆  Trúc song tùy bút 19 20
00107  竹窻隨筆  Trúc song tùy bút 21 22
00108  竹窻隨筆  Trúc song tùy bút 25 26
00109  竹窻隨筆  Trúc song tùy bút 27 28
00110  竹窻隨筆  Trúc song tùy bút 29 30
00111  竹窻隨筆  Trúc song tùy bút 31 32
00112  竹窻隨筆  Trúc song tùy bút 33 34
00113  竹窻隨筆  Trúc song tùy bút 35 36
00114  竹窻隨筆  Trúc song tùy bút 37 37
00115  竹窻隨筆  Trúc song tùy bút 39 40
00116  竹窻隨筆  Trúc song tùy bút 41 42
00117  竹窻隨筆  Trúc song tùy bút 43 44
00118  竹窻隨筆  Trúc song tùy bút 45 46
00119  竹窻隨筆  Trúc song tùy bút 47 48
00120  竹窻隨筆  Trúc song tùy bút 49 50
00121  竹窻隨筆  Trúc song tùy bút 51 52
00122  竹窻隨筆  Trúc song tùy bút 53 54
00123  竹窻隨筆  Trúc song tùy bút 55 56
00124  竹窻隨筆  Trúc song tùy bút 57 58
00125  竹窻隨筆  Trúc song tùy bút 59 60
00126  竹窻隨筆  Trúc song tùy bút 61 62
00127  竹窻隨筆  Trúc song tùy bút 63 64
00128  竹窻隨筆  Trúc song tùy bút 65 66
00129  竹窻隨筆  Trúc song tùy bút 67 68
00130  竹窻隨筆  Trúc song tùy bút 69 70
00131  竹窻隨筆  Trúc song tùy bút 71 72
00132  竹窻隨筆  Trúc song tùy bút 73 74
00133  竹窻隨筆  Trúc song tùy bút 75 76
00134  竹窻三筆  Trúc song tam bút 1 2
00135  竹窻三筆  Trúc song tam bút 3 4
00136  竹窻三筆  Trúc song tam bút 5 6
00137  竹窻三筆  Trúc song tam bút 7 8
00138  竹窻三筆  Trúc song tam bút 9 10
00139  竹窻三筆  Trúc song tam bút 11 12
00140  竹窻三筆  Trúc song tam bút 13 14
00141  竹窻三筆  Trúc song tam bút 15 16
00142  竹窻三筆  Trúc song tam bút 17 18
00143  竹窻三筆  Trúc song tam bút 19 20
00144  竹窻三筆  Trúc song tam bút 21 22
00145  竹窻三筆  Trúc song tam bút 23 24
00146  竹窻三筆  Trúc song tam bút 25 26
00147  竹窻三筆  Trúc song tam bút 27 28
00148  竹窻三筆  Trúc song tam bút 29 30
00149  竹窻三筆  Trúc song tam bút 31 32
00150  竹窻三筆  Trúc song tam bút 33 34
00151  竹窻三筆  Trúc song tam bút 35 36
00152  竹窻三筆  Trúc song tam bút 37 38
00153  竹窻三筆  Trúc song tam bút 39 40
00154  竹窻三筆  Trúc song tam bút 41 42
00155  竹窻三筆  Trúc song tam bút 43 44
00156  竹窻三筆  Trúc song tam bút 45 46
00157  竹窻三筆  Trúc song tam bút 47 48
00158  竹窻三筆  Trúc song tam bút 49 50
00159  竹窻三筆  Trúc song tam bút 51 52
00160  竹窻三筆  Trúc song tam bút 53 54
00161  竹窻三筆  Trúc song tam bút 55 56
00162  竹窻三筆  Trúc song tam bút 56 57
00163  竹窻三筆  Trúc song tam bút 59 60
00164  潙山警策  Quy sơn cảnh sách 1 2
00165  潙山警策  Quy sơn cảnh sách 3 4
00166  潙山警策  Quy sơn cảnh sách 5 6
00167  潙山警策  Quy sơn cảnh sách 7 8
00168  潙山警策  Quy sơn cảnh sách 9 10
00169  潙山警策  Quy sơn cảnh sách 11 12
00170  潙山警策句釋記 (卷上,下)  Quy sơn cảnh sách cú thích kí (Quyển thượng. hạ) 1 2  ván mục
00171  潙山警策句釋記 (卷上)  Quy sơn cảnh sách cú thích kí (Quyển thượng) 3 4  ván mục
00172  潙山警策句釋記 (卷上)  Quy sơn cảnh sách cú thích kí (Quyển thượng) 5 6  ván mục
00173  潙山警策句釋記 (卷上)  Quy sơn cảnh sách cú thích kí (Quyển thượng) 7 8  ván mục, nứt
00174  潙山警策句釋記 (卷上)  Quy sơn cảnh sách cú thích kí (Quyển thượng) 9 10  ván nứt
00175  潙山警策句釋記 (卷上)  Quy sơn cảnh sách cú thích kí (Quyển thượng) 11 12
00176  潙山警策句釋記 (卷上)  Quy sơn cảnh sách cú thích kí (Quyển thượng) 13 15
00177  潙山警策句釋記 (卷上)  Quy sơn cảnh sách cú thích kí (Quyển thượng) 14 16
00178  潙山警策句釋記 (卷上)  Quy sơn cảnh sách cú thích kí (Quyển thượng) 17 18
00179  潙山警策句釋記 (卷上)  Quy sơn cảnh sách cú thích kí (Quyển thượng) 19 20
00180  潙山警策句釋記 (卷上)  Quy sơn cảnh sách cú thích kí (Quyển thượng) 21 22
00181  潙山警策句釋記 (卷上)  Quy sơn cảnh sách cú thích kí (Quyển thượng) 22 23  ván mục
00182  潙山警策句釋記 (卷上)  Quy sơn cảnh sách cú thích kí (Quyển thượng) 23 24  ván mục
00183  潙山警策句釋記 (卷上)  Quy sơn cảnh sách cú thích kí (Quyển thượng) 25 26
00184  潙山警策句釋記 (卷上)  Quy sơn cảnh sách cú thích kí (Quyển thượng) 27 34  ván mục
00185  潙山警策句釋記 (卷上)  Quy sơn cảnh sách cú thích kí (Quyển thượng) 28 29
00186  潙山警策句釋記 (卷上)  Quy sơn cảnh sách cú thích kí (Quyển thượng) 30 31  ván mục
00187  潙山警策句釋記 (卷上)  Quy sơn cảnh sách cú thích kí (Quyển thượng) 35 36
00188  潙山警策句釋記 (卷上)  Quy sơn cảnh sách cú thích kí (Quyển thượng) 37 38  ván mục
00189  潙山警策句釋記 (卷下)  Quy sơn cảnh sách cú thích kí (Quyển hạ) 41 42
00190  潙山警策句釋記 (卷下)  Quy sơn cảnh sách cú thích kí (Quyển hạ) 43 44
00191  潙山警策句釋記 (卷下)  Quy sơn cảnh sách cú thích kí (Quyển hạ) 45 46
00192  潙山警策句釋記 (卷下)  Quy sơn cảnh sách cú thích kí (Quyển hạ) 49 50
00193  潙山警策句釋記 (卷下)  Quy sơn cảnh sách cú thích kí (Quyển hạ) 51 59  ván mục
00194  潙山警策句釋記 (卷下)  Quy sơn cảnh sách cú thích kí (Quyển hạ) 52 60  ván mục
00195  潙山警策句釋記 (卷下)  Quy sơn cảnh sách cú thích kí (Quyển hạ) 53 54  ván mục
00196  潙山警策句釋記 (卷下)  Quy sơn cảnh sách cú thích kí (Quyển hạ) 55 56  ván mục
00197  潙山警策句釋記 (卷下)  Quy sơn cảnh sách cú thích kí (Quyển hạ) 57 58  ván mục
00198  潙山警策句釋記 (卷下)  Quy sơn cảnh sách cú thích kí (Quyển hạ) 61 62  ván mục
00199  潙山警策句釋記 (卷下)  Quy sơn cảnh sách cú thích kí (Quyển hạ) 63 64  ván mục
00200  潙山警策句釋記 (卷下)  Quy sơn cảnh sách cú thích kí (Quyển hạ) 65 66  ván mục
00201  潙山警策句釋記 (卷下)  Quy sơn cảnh sách cú thích kí (Quyển hạ) 67 68  ván mục
00202  潙山警策句釋記 (卷下)  Quy sơn cảnh sách cú thích kí (Quyển hạ) 69 70  ván mục
00203  潙山警策句釋記 (卷下)  Quy sơn cảnh sách cú thích kí (Quyển hạ) 71 72  ván mục
00204  潙山警策句釋記 (卷下)  Quy sơn cảnh sách cú thích kí (Quyển hạ) 73 74  ván mục
00205  潙山警策句釋記 (卷下)  Quy sơn cảnh sách cú thích kí (Quyển hạ) 75 76  ván mục
00206  佛遺教經  Phật di giáo kinh 1 2
00207  佛遺教經  Phật di giáo kinh 3 4
00208  佛遺教經  Phật di giáo kinh 5 6
00209  佛遺教經  Phật di giáo kinh 7 8
00210  佛遺教經  Phật di giáo kinh 9 10
00211  佛遺教經  Phật di giáo kinh 11 12
00212  佛遺教經  Phật di giáo kinh 13 14
00213  Phó chúc
00214  Khung mẫu khắc ván
00215  Bồ đề tâm giới điệp
00216  Truyền giới sư sa môn
00217  宝鼎行持  Bảo đỉnh hành trì 1 94
00218  宝鼎行持  Bảo đỉnh hành trì 2 92
00219  宝鼎行持  Bảo đỉnh hành trì 3 9
00220  宝鼎行持  Bảo đỉnh hành trì 4 5
00221  宝鼎行持  Bảo đỉnh hành trì 6 47
00222  宝鼎行持  Bảo đỉnh hành trì 7
00223  宝鼎行持  Bảo đỉnh hành trì 7 10
00224  宝鼎行持  Bảo đỉnh hành trì 8 31
00225  宝鼎行持  Bảo đỉnh hành trì 11 12
00226  宝鼎行持  Bảo đỉnh hành trì 13 57
00227  宝鼎行持  Bảo đỉnh hành trì 14 15
00228  宝鼎行持  Bảo đỉnh hành trì 17 18
00229  宝鼎行持  Bảo đỉnh hành trì 18 48
00230  宝鼎行持  Bảo đỉnh hành trì 20 29
00231  宝鼎行持  Bảo đỉnh hành trì 21 22
00232  宝鼎行持  Bảo đỉnh hành trì 23 24
00233  宝鼎行持  Bảo đỉnh hành trì 25 27
00234  宝鼎行持  Bảo đỉnh hành trì 26 ?  mất số trang
00235  宝鼎行持  Bảo đỉnh hành trì 28 29
00236  宝鼎行持  Bảo đỉnh hành trì 30 32
00237  宝鼎行持  Bảo đỉnh hành trì 30 35
00238  宝鼎行持  Bảo đỉnh hành trì 33 35
00239  宝鼎行持  Bảo đỉnh hành trì 34
00240  宝鼎行持  Bảo đỉnh hành trì 36 37
00241  宝鼎行持  Bảo đỉnh hành trì 38 40
00242  宝鼎行持  Bảo đỉnh hành trì 39 53
00243  宝鼎行持  Bảo đỉnh hành trì 41 42
00244  宝鼎行持  Bảo đỉnh hành trì 43 44
00245  宝鼎行持  Bảo đỉnh hành trì 45 46
00246  宝鼎行持  Bảo đỉnh hành trì 49 50
00247  宝鼎行持  Bảo đỉnh hành trì 51 52
00248  宝鼎行持  Bảo đỉnh hành trì 52 58
00249  宝鼎行持  Bảo đỉnh hành trì 54 60
00250  宝鼎行持  Bảo đỉnh hành trì 55 56
00251  宝鼎行持  Bảo đỉnh hành trì 58 59
00252  宝鼎行持  Bảo đỉnh hành trì 61 ?  mất số trang
00253  宝鼎行持  Bảo đỉnh hành trì 61 62
00254  宝鼎行持  Bảo đỉnh hành trì 63
00255  宝鼎行持  Bảo đỉnh hành trì 63 64
00256  宝鼎行持  Bảo đỉnh hành trì 65 68
00257  宝鼎行持  Bảo đỉnh hành trì 66 67
00258  宝鼎行持  Bảo đỉnh hành trì 66 74
00259  宝鼎行持  Bảo đỉnh hành trì 69 70
00260  宝鼎行持  Bảo đỉnh hành trì 71 72
00261  宝鼎行持  Bảo đỉnh hành trì 72 75
00262  宝鼎行持  Bảo đỉnh hành trì 73
00263  宝鼎行持  Bảo đỉnh hành trì 74 75
00264  宝鼎行持  Bảo đỉnh hành trì 76 78
00265  宝鼎行持  Bảo đỉnh hành trì 77
00266  宝鼎行持  Bảo đỉnh hành trì 79 90
00267  宝鼎行持  Bảo đỉnh hành trì 81 89
00268  宝鼎行持  Bảo đỉnh hành trì 82 93
00269  宝鼎行持  Bảo đỉnh hành trì 83 84
00270  宝鼎行持  Bảo đỉnh hành trì 83 86
00271  宝鼎行持  Bảo đỉnh hành trì 85 86
00272  宝鼎行持  Bảo đỉnh hành trì 87 88
00273  宝鼎行持  Bảo đỉnh hành trì 90
00274  宝鼎行持  Bảo đỉnh hành trì 93

Leave a comment

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Related Articles

Hoạt động Phật giáo Đan Phượng năm 2023

ĐẶC ĐIỂM TINH HÌNH CHUNG Đan Phượng là một huyện nằm ở...

Chùa Hoa Lâm (Khê Hồi)

Chùa Hoa Lâm (Khê Hồi), theo văn bia còn lưu tại chùa...

CHÙA LINH ỨNG (CHÙA HÓI)

CHÙA LINH ỨNG (CHÙA HÓI) THÔN CAO DƯƠNG, HUYỆN GIA LỘC, TỈNH...