Chùa Quang Lãng, tên chữ là Viên Minh Tự tên dân gian thường gọi là chùa Giáng (hay là Ráng ?), ở huyện Phú Xuyên, thành phố Hà Nội, là nơi trụ trì của Đệ tam Pháp chủ Giáo hội Phật giáo Việt Nam Thích Phổ Tuệ.
Thời điểm ra đời của chùa hiện không có thư tịch ghi lại, nhưng trước năm 1900, chùa được dựng ở ngoài bãi sông Hồng, cho tới năm 1900 thì có nguy cơ sạt lở, cho nên dân làng hai xã Quang Lãng và Mai Xá đã công đức và mời Pháp sư Thích Nguyên Uẩn tới trụ trì và dỡ chuyển chùa đến nơi hiện nay. Năm Nhâm Dần (1902), Pháp sư Thích Nguyên Uẩn mở Đạo tràng Viên Minh Pháp Hội, quy tụ được hơn 100 tăng ni giảng dạy và tu học trong 12 năm (1903 – 1915). Đạo tràng đã biên soạn nhiều kinh sách, khắc ván in để quảng bá Phật pháp.
Khi còn tu học ở Tổ đình Bồ Đề, Ngài đã chép lại bộ kinh Hoa Nghiêm 81 quyển, vẽ tranh minh họa “Thất sứ cửu hội” quang cảnh Đạo tràng những nơi giảng đàn của Đức Phật Thích Ca, khắc ván kinh Pháp Hoa 2 tập 7 quyển, bộ Nhật tụng 2 tập, Luật Nghi phạm thụ giới 3 quyển, chép giúp chốn Tổ Tế Xuyên bộ Quy nguyên trực chỉ 3 tập…
Năm 1915, Tổ Nguyên Uẩn viên tịch, tổ đệ nhị Thích Quảng Tốn kế đăng trụ trì, sư đã cố gắng giữ gìn trang nghiêm cảnh giới, tu bổ chùa chiền, tô tượng, làm của võng, nghi môn, trang trí huy hoàng… giữ gìn các di sản văn vật, thư tịch của Viên Minh Pháp Hội dù ngài có thân bệnh.
Năm 1961, Tổ Quảng Tốn viên tịch, hòa thượng Thích Phổ Tuệ kế đăng trụ trì. Ngày 21 tháng 10 năm 2021, Hoà thượng Thích Phổ Tuệ viên tịch.
Hiện Chùa Viên Minh còn giữ được mộc bản các bộ sách sau:
***
Đại thừa vô lượng nghĩa kinh . 大 乘 無 量 義 經
Đời Tiêu Tề, Thiên Trúc Sa Môn Đàm Ma Ca Đà Da Xá dịch từ tiếng Phạn ra Hán văn.
Nội dung là lời Phật Thích Ca giảng về các hiện tượng tự nhiên cho môn đệ trước khi nói tới kinh Pháp hoa.
Hiện đã có bản dịch của ĐOÀN TRUNG CÒN – NGUYỄN MINH TIẾN, do NGUYỄN MINH HIỂN hiệu đính tại link :
Thư viện Viện NC Hán Nôm có 2 bản in, 1 tựa, 1 dẫn, ký hiệu AC.403: 46 tr., 27 x 16. và AC.498: 52 tr., 33 x 11.
Có ghi là :
In tại chùa Viên Minh, Hà Đông năm 1906. Động Thượng Thanh Nguyên viết tựa năm Gia Long 15 (1816). Tri Chỉ Tất Sô viết lời dẫn năm Thành Thái 18 (1906).
Đại thừa khởi tín luận trực giải quyển thượng, hạ 大乘起信論直解卷上、下
Mã Minh bồ tát tạo, Chân Đế tam tạng dịch, Tây Kinh Thái Nguyên tự sa môn Pháp Tạng tạo sớ, Minh-Khuông Sơn sa môn Đức Thanh trực giải.
Bản sách in năm Duy Tân thứ 6 (1913) hiện còn lưu ở chùa Quán Sứ có ghi thông tin : Nguyên Uẩn, Nguyên Loan, Nguyên Mỹ bái kí. Đa Bảo phái Viên Minh tự pháp tử Quảng Truyền, Quảng Thành, Quảng Tốn đồng pháp quyến trang ấn pháp bảo, thượng cúng thập phương tăng già, truy tiến tôn sư Bảo Quang tháp pháp húy Nguyên Uẩn hiệu Trí Giác.
Phật thuyết tứ thập nhị chương kinh 佛説四十二章經
Là những tông chỉ cơ bản và cách thức tu hành dành cho người mới theo học đạo Phật.
Hiện đã có bản dịch tại link .
Trúc Song Tùy Bút 竹窗隨筆 (Kể cả Nhị Bút và Tam Bút)
Sách do Vân Thê tự Sa môn Chu Hoành trước tác, đệ tử của ngài Vân Thê Chu Hoành viết chữ khắc ván lại vào năm Sùng Trinh thứ mười (1637). Tổ Vân Thê Chu Hoành (1535 – 1615) là một trong bốn vị Cao tăng (Tử Bách Chán Khả, Hám Sơn Đức Thanh, Ngẫu Ích Trí Húc) cuối đời nhà Minh – Trung Hoa. Tổ là người đất Hàng Châu họ Trám huý Chu Hoành. Tên chữ là Phật Tuệ, biệt hiệu Liên Trì. Tổ xuất gia thụ Cụ túc giới năm 30 tuổi, sau đó vân du sam học nhiều nơi, chín vượt ba trèo, chẳng ngại gian khổ, dãi gió dầm sương trên vạn nẻo. Cuối cùng Tổ dừng lại ở chùa Vân Thê – Hàng Châu. Tổ được xưng tụng là Vân Thê đại sư hoặc Liên Trì đại sư. Trúc song tuỳ bút là tác phẩm được viết trong suốt cuộc đời của Tổ. Những điều mắt thấy tai nghe, những tự thuật, những tâm đắc gan ruột của bậc Đai sĩ được chép cẩn thận. Những ngày cuối cùng của cuộc đời – tức năm Vạn Lịch thứ 43, đời Minh (1615) – đích thân Tổ đề tựa cho Trúc song tuỳ bút.
- Quyển 01: Sơ bút – từ chương Tăng vô vi 僧無爲 đến chương Chủng chủng pháp 種種法 (tổng cộng 161 chương);
- Quyển 02: Nhị bút – từ chương Bát nhã chú 般若咒 đến Diệu thiếu sư 妙少師 (tổng công 141 chương);
- Quyển 03: Tam bút – từ chương Sát sinh nhân thế đại ác 殺生人世大惡 đến chương Thiên thuyết dư 天説餘 ( tổng cộng 125 chương).
Sau mỗi chương đều có phần thích âm.
Nội dung: ghi lại các nghi lễ trong đạo Phật; các bài văn, các đạo bùa dùng trong lúc làm đàn chay, giải oan, phá ngục, v.v… Ngoài ra còn có chuyện Mục Kiền Liên (目件蓮) và 1 bài văn Nôm nói về cách cúng Phật.
Sách tương truyền do Trúc Lâm Đệ Nhị Tổ Huyền Quang viết, là một kinh sách được in lại rất nhiều nơi, nhiều lần.
Bản lưu ở chùa Phổ Nhân có ghi năm in 1918 và dòng chữ : “板畱在開泰總古遼社光郎村圓明寺以曉後印 – Bản lưu tại Khai Thái tổng, Cổ Liêu xã, Quang Lang môn Viên Minh tự dĩ hiểu hậu ấn”.
Và có thông tin : Trúc Lâm đệ tổ tự Huyền Quang Tôn Giả định bản. Thanh Hà Hoằng Man Tây Hương Tục Đế Vũ Đức Mậu tự Huệ Minh tân đính san. Viên Minh đệ tử Bật Sô tự Quảng Tốn, hiệu Châu Tạng Sự Hưu bái thức.
Quy sơn cảnh sách cú thích kí 潙山警策句釋記
Quy Sơn Cảnh Sách là bộ sách kết tập tinh hoa, trí tuệ qua lời dạy của Thiền sư Quy Sơn – Linh Hựu. Quy Sơn Cảnh Sách có thể xem là giáo trình rất cần thiết trong chốn Thiền môn, không thể thiếu đối với người xuất gia học Phật, và là hành trang chủ yếu của những ai thực hành hạnh giải thoát ở đời.
Hiện đã có bản dịch của thầy Thích Nhất Hạnh tại link , và Thích Minh Hải tại link
Phật di giáo kinh 佛遺教經
Bài kinh Di Giáo là Lời di huấn cuối cùng của Đức Phật trước khi nhập Niết Bàn. Đức Phật Thích-ca Mâu-ni, lúc mới Chuyển pháp luân độ ông A-nhã Kiều-trần-như, đến khi thuyết pháp lần cuối cùng độ ông Tu-bạt-đà-la.
Bản dịch của Đoàn Trung Còn và Nguyễn Minh Tiến có ở link.
Ngoài ra còn có một số ván lẻ không giới thiệu ở đây.
Ảnh hoạt động:
Trung tâm Tư liệu Phật giáo VN tiến hành số hóa và xử lý mộc bản tại chùa Viên Minh.
… Mộc bản sau khi đã xử lý số hóa được đưa vào bảo quản trong hệ thống tủ kệ mới,
được đóng theo mẫu đúng quy cách :
Danh sách các bộ sách hiện lưu ở chùa Viên Minh đã được số hóa:
STT | KÍ HIỆU | TÊN SÁCH | QUYỂN |
1 | 00001 | Phạn Võng Kinh Tâm Địa Bồ Tát Giới Nghĩa Sớ Pháp Ẩn | Quyển 1 |
2 | 00002 | Phạn Võng Kinh Tâm Địa Bồ Tát Giới Nghĩa Sớ Pháp Ẩn | Quyển 2 – Quyển 3 |
3 | 00003 | Phạn Võng Kinh Tâm Địa Bồ Tát Giới Nghĩa Sớ Pháp Ẩn | Quyển 4 |
4 | 00004 | Phạn Võng Kinh Tâm Địa Bồ Tát Giới Nghĩa Sớ Pháp Ẩn | Quyển 5 |
5 | 00005 | Phật Thuyết Bồ Tát Phạn Võng kinh Tâm Địa Phẩm Lược Sớ Hạ | Quyển 1 – Quyển 2 |
6 | 00006 | Phật Thuyết Bồ Tát Phạn Võng kinh Tâm Địa Phẩm Lược Sớ Hạ | Quyển 3 – Quyển 4 |
7 | 00007 | Phật Thuyết Bồ Tát Phạn Võng kinh Tâm Địa Phẩm Lược Sớ Hạ | Quyển 5 – Quyển 6 |
8 | 00008 | Phật Thuyết Bồ Tát Phạn Võng kinh Tâm Địa Phẩm Lược Sớ Hạ | Quyển 7 – Quyển 8 |
9 | 00009 | Đại Bảo Tích kinh Văn Thà Văn lối Phổ Môn Hội | 1 Quyển |
10 | 00010 | Trúc Song Tùy Bút | 1 Quyển |
11 | 00011 | Trúc Song Tùy Bút | 1 Quyển |
12 | 00012 | Trúc Song Tùy Bút | 1 Quyển |
13 | 00013 | Phật Thuyết Trường A Hàm Kinh | Quyển 1 – Quyển 3 |
14 | 00014 | Phật Thuyết Trường A Hàm Kinh | Quyển 4 – Quyển 7 |
15 | 00015 | Phật Thuyết Trường A Hàm Kinh | Quyển 8 – Quyển 11 |
16 | 00016 | Phật Thuyết Trường A Hàm Kinh | Quyển 12 – Quyển 15 |
17 | 00017 | Phật Thuyết Trường A Hàm Kinh | Quyển 16 – Quyển19 |
18 | 00018 | Phật Thuyết Trường A Hàm Kinh | Quyển 20 – Quyển 22 |
19 | 00019 | Đại Thừa Khởi Tín Luận Giải | 1 Quyển |
20 | 00020 | Hiền Ngu Nhân Duyên Kinh | Quyển 4 – Quyển 6 |
21 | 00021 | Hiền Ngu Nhân Duyên Kinh | Quyển 7 – Quyển 9 |
22 | 00022 | Hiền Ngu Nhân Duyên Kinh | Tập 1 |
23 | 00023 | Hiền Ngu Nhân Duyên Kinh | Quyển Thượng – Trung- Hạ |
24 | 00024 | Hiền Ngu Nhân Duyên Kinh | Quyển Thượng – Trung- Hạ |
25 | 00025 | Hiền Ngu Nhân Duyên Kinh | Quyển 7 |
26 | 00026 | Hiền Ngu Nhân Duyên Kinh | Quyển 7 |
27 | 00027 | Hiền Ngu Nhân Duyên Kinh | Quyển 4 |
28 | 00028 | Hiền Ngu Nhân Duyên Kinh | Quyển 7 |
29 | 00029 | Diệu Pháp Liên Hoa Kinh Giải | Thượng Chi Nhất – Thượng Chi Tam |
30 | 00030 | Diệu Pháp Liên Hoa Kinh Giải | Nhị Chi Nhất – Nhị Chi Tam |
31 | 00031 | Diệu Pháp Liên Hoa Kinh Giải | Tam Chi Nhất – Tam Chi Tam |
32 | 00032 | Diệu Pháp Liên Hoa Kinh Giải | Tứ Chi Nhất – Tứ Chi Tam |
33 | 00033 | Diệu Pháp Liên Hoa Kinh Giải | Ngũ Chi Nhất – Ngũ Chi Tam |
34 | 00034 | Diệu Pháp Liên Hoa Kinh Giải | Lục Chi Nhất – Lục Chi Tam |
35 | 00035 | Diệu Pháp Liên Hoa Kinh Giải | Thất Chi Nhất – Thất Chi Tam |
36 | 00036 | Diệu Pháp Liên Hoa Kinh Văn Cú | Quyển 1 Thượng – Quyển 2 Hạ |
37 | 00037 | Diệu Pháp Liên Hoa Kinh Văn Cú | Quyển 3 Thượng – Quyển 4 Hạ |
38 | 00038 | Diệu Pháp Liên Hoa Kinh Văn Cú | Quyển 5 Thượng – Quyển 6 Hạ |
39 | 00039 | Diệu Pháp Liên Hoa Kinh Văn Cú | Quyển 7 Thượng – Quyển 8 Hạ |
40 | 00040 | Diệu Pháp Liên Hoa Kinh Văn Cú | Quyển 9 Thượng – Quyển 10 Hạ |
41 | 00041 | Diệu Pháp Liên Hoa Kinh Tri Ân | Quyển 1 |
42 | 00042 | Diệu Pháp Liên Hoa Kinh Tri Ân | Quyển 2 |
43 | 00043 | Diệu Pháp Liên Hoa Kinh Tri Ân | Quyển 3 |
44 | 00044 | Diệu Pháp Liên Hoa Kinh Tri Ân | Quyển 4 |
45 | 00045 | Diệu Pháp Liên Hoa Kinh Tri Ân | Quyển 5 |
46 | 00046 | Diệu Pháp Liên Hoa Kinh Tri Ân | Quyển 6 |
47 | 00047 | Diệu Pháp Liên Hoa Kinh Tri Ân | Quyển 7 |
48 | 00048 | Tứ Phần Giới Bản Như Thích | Quyển 1 – Quyển 3 |
49 | 00049 | Tứ Phần Giới Bản Như Thích | Quyển 4 – Quyển 6 |
50 | 00050 | Tứ Phần Giới Bản Như Thích | Quyển 7 – Quyển 9 |
51 | 00051 | Tứ Phần Giới Bản Như Thích | Quyển 10 – Quyển 12 |
52 | 00052 | Tứ Phần Giới Bản Như Thích | Quyển 4- Quyển 6 |
53 | 00053 | Tứ Phần Giới Bản Như Thích | Quyển 7 – Quyển 9 |
54 | 00054 | Tứ Phần Giới Bản Như Thích | Quyển 10 – Quyển 12 |
55 | 00055 | Ngọc Hạp Toản Yếu Thông Dụng | 1 Quyển |
56 | 00056 | Đại Trang Nghiêm Kinh | Quyển 1 – Quyển 5 |
57 | 00057 | Đại Trang Nghiêm Kinh | Quyển 6 – Quyển 10 |
58 | 00058 | Đại Trang Nghiêm Kinh | Quyển 11 – Quyển 15 |
59 | 00059 | Diệu Pháp Liên Hoa Kinh | Quyển Hạ |
60 | 00060 | Diệu Pháp Liên Hoa Kinh | Quyển Thượng – Quyển Trung, Hạ |
61 | 00061 | Diệu Pháp Liên Hoa Kinh | |
62 | 00062 | Diệu Pháp Liên Hoa Kinh Văn Cú | Quyển Nhất Thượng – Nhị Hạ |
63 | 00063 | Diệu Pháp Liên Hoa Kinh Văn Cú | Quyển TamThượng – Tứ Hạ |
64 | 00064 | Diệu Pháp Liên Hoa Kinh Văn Cú | Quyển Ngũ Thượng – Lục Hạ |
65 | 00065 | Phật Thuyết Phạn võng Kinh Bồ Táo Tâm Địa Phẩm Huyền Nghĩa | Quyển 1 |
66 | 00066 | Phật Thuyết Phạn võng Kinh Bồ Táo Tâm Địa Phẩm Huyền Nghĩa | Quyển 2 – Quyển 3 |
67 | 00067 | Phật Thuyết Phạn võng Kinh Bồ Táo Tâm Địa Phẩm Huyền Nghĩa | Quyển 4 – Quyển 5 |
68 | 00068 | Phật Thuyết Phạn võng Kinh Bồ Táo Tâm Địa Phẩm Huyền Nghĩa | Quyển 6 – Quyển 7 |
69 | 00069 | Trùng Trị Tì Ni Tập | Quyển 1 – Quyển 2 |
70 | 00070 | Trùng Trị Tì Ni Tập | Quyển 3 – Quyển 5 |
71 | 00071 | Trùng Trị Tì Ni Tập | Quyển 6 – Quyển 8 |
72 | 00072 | Trùng Trị Tì Ni Tập | Quyển 9 – Quyển 10 |
73 | 00073 | Lăng Nghiêm Kinh Tông Thóng | Quyển 1 – Quyển 2 |
74 | 00074 | Lăng Nghiêm Kinh Tông Thóng | Quyển 3 – Quyển 4 |
75 | 00075 | Lăng Nghiêm Kinh Tông Thóng | Quyển 5 – Quyển 6 |
76 | 00076 | Lăng Nghiêm Kinh Tông Thóng | Quyển 7 – Quyển 8 |
77 | 00077 | Lăng Nghiêm Kinh Tông Thóng | Quyển 9 – Quyển 10 |
78 | 00078 | Phật Pháp Trường A Hàm Kinh | Quyển 1 – Quyển 3 |
79 | 00079 | Phật Pháp Trường A Hàm Kinh | Quyển 4 – Quyển 7 |
80 | 00080 | Phật Pháp Trường A Hàm Kinh | Quyển 8 – Quyển 10 |
81 | 00081 | Phật Pháp Trường A Hàm Kinh | Quyển 11 – Quyển 13 |
82 | 00082 | Phật Pháp Trường A Hàm Kinh | Quyển 14 – Quyển 16 |
83 | 00083 | Phật Pháp Trường A Hàm Kinh | Quyển 17 – Quyển 19 |
84 | 00084 | Phật Pháp Trường A Hàm Kinh | Quyển 20 – Quyển 22 |
85 | 00085 | Phật Thuyết A DI Đà Kinh Sớ Sao | Cân |
86 | 00086 | Phật Thuyết A DI Đà Kinh Sớ Sao | Nguyên |
87 | 00087 | Phật Thuyết A DI Đà Kinh Sớ Sao | Hạnh |
88 | 00088 | Phật Thuyết A DI Đà Kinh Sớ Sao | Lợi |
89 | 00089 | Phật Thuyết A DI Đà Kinh Sớ Sao | Trình |
90 | 00090 | Đại Bát Miết Bàn Kinh | Quyển 1 |
91 | 00091 | Đại Bát Miết Bàn Kinh | Quyển 2 |
92 | 00092 | Đại Bát Miết Bàn Kinh | Quyển 3 |
93 | 00093 | Đại Bát Miết Bàn Kinh | Quyển 4 |
94 | 00094 | Đại Bát Miết Bàn Kinh | Quyển 5 |
95 | 00095 | Đại Bát Miết Bàn Kinh | Quyển 6 |
96 | 00096 | Đại Bát Miết Bàn Kinh | Quyển 7 |
97 | 00097 | Đại Bát Miết Bàn Kinh | Quyển 8 |
98 | 00098 | Đại Bát Miết Bàn Kinh | Quyển 9 |
99 | 00099 | Đại Bát Miết Bàn Kinh | Quyển 10 |
100 | 00100 | Đại Bát Miết Bàn Kinh | Quyển 11 |
101 | 00101 | Phi Hoa Chi Âm | Quyển 1 |
102 | 00102 | Phi Hoa Chi Âm | Quyển 2 |
103 | 00103 | Phi Hoa Chi Âm | Quyển 3 |
104 | 00104 | Phi Hoa Chi Âm | Quyển 4 |
105 | 00105 | Phi Hoa Chi Âm | Quyển 5 |
106 | 00106 | Phi Hoa Chi Âm | Quyển 6 |
107 | 00107 | Phi Hoa Chi Âm | Quyển 7 |
108 | 00108 | Lương Hoàng Bảo Sám | Quyển 1 – Quyển 2 |
109 | 00109 | Lương Hoàng Bảo Sám | Quyển 3 – Quyển 4 |
110 | 00110 | Lương Hoàng Bảo Sám | Quyển 5 – Quyển 6 |
111 | 00111 | Lương Hoàng Bảo Sám | Quyển 7 – Quyển 8 |
112 | 00112 | Phật Tổ Thống Kỷ | 1 Quyển |
113 | 00113 | Đại Thừa Vô Lượng Nghĩa Kinh | 1 Quyển |
114 | 00114 | Tứ Phần Giới Bản Như Thích | Quyển 2 – Quyển 3 |
115 | 00115 | Tứ Phần Giới Bản Như Thích | Quyển 4 – Quyển 6 |
116 | 00116 | Tứ Phần Giới Bản Như Thích | Quyển 7 – Quyển 9 |
117 | 00117 | Tứ Phần Giới Bản Như Thích | Quyển 10 – Quyển 12 |
118 | 00118 | Lục Tổ Đại Sư Pháp Bảo Đàn Tánh | 1 Quyển |
119 | 00119 | Hiển Mật Viên Thông | Quyển Thượng – Quyển Hạ |
120 | 00120 | Hiển Mật Viên Thông | Quyển Thượng – Quyển Hạ |
121 | 00121 | Tứ Phần Giới Bản Như Thích | Quyển 1 – Quyển 3 |
122 | 00122 | Tứ Phần Giới Bản Như Thích | Quyển 4 – Quyển 6 |
123 | 00123 | Tứ Phần Giới Bản Như Thích | Quyển 7 – Quyển 9 |
124 | 00124 | Tứ Phần Giới Bản Như Thích | Quyển 10 – Quyển 12 |
125 | 00125 | Địa Tạng Bồ Tát Bổn Nguyện Kinh | Quyển Thượng – Quyển Trung – Quyển Hạ |
126 | 00126 | Địa Tạng Bồ Tát Bổn Nguyện Kinh | Quyển Thượng – Quyển Trung – Quyển Hạ |
127 | 00127 | Địa Tạng Bồ Tát Bổn Nguyện Kinh | Quyển Thượng – Quyển Trung – Quyển Hạ |
128 | 00128 | Bảo Đỉnh Hành Trì | 4 Quyển |
129 | 00129 | Bảo Đỉnh Hành Trì | 4 Quyển |
130 | 00130 | Bảo Đỉnh Hành Trì | 4 Quyển |
131 | 00131 | Bảo Đỉnh Hành Trì | 4 Quyển |
132 | 00132 | Thụ Giới Nghi Phạm Biệt Tập | 1 Quyển |
133 | 00133 | Nhị Khóa Hợp Giải | Quyển 4 – Quyển 7 |
134 | 00134 | Đia Tạng Bồ Tát Bản Nguyện Kinh | 1 Quyển |
135 | 00135 | Tây Phương Hợp Luân | Quyển 8 – Quyển 9 |
136 | 00136 | Kinh Dược Sư | 2 Quyển |
137 | 00137 | Kinh Dược Sư | 2 Quyển |
138 | 00138 | Ngũ Bách Danh Quan Thế Âm | 2 Quyển |
139 | 00139 | Ngũ Bách Danh Quan Thế Âm | 2 Quyển |
140 | 00140 | Lăng Nghiêm Chính Mạch | Quyển Hiền Hạ |
141 | 00141 | Lăng Nghiêm Chính Mạch | Quyển 1 – Quyển 2 |
142 | 00142 | Lăng Nghiêm Chính Mạch | Quyển 3 – Quyển 4 |
143 | 00143 | Lăng Nghiêm Chính Mạch | Quyển 5 – Quyển 6 |
144 | 00144 | Lăng Nghiêm Chính Mạch | Quyển 7 – Quyển 8 |
145 | 00145 | Lăng Nghiêm Chính Mạch | Quyển 9 – Quyển 10 |
146 | 00146 | Từ Bi Tam Muội Thủy Sám Hình Văn | Quyển Thượng – Quyển Trung – Quyển Hạ |
147 | 00147 | Từ Bi Tam Muội Thủy Sám Hình Văn | Quyển Thượng – Quyển Trung – Quyển Hạ |
148 | 00148 | Diệu Pháp Liên Hoa Kinh Phẩm Tri Âm | 1 Quyển |
149 | 00149 | Diệu Pháp Liên Hoa Kinh Văn Cú | Quyển 7 (Quyển Thượng – Quyển Hạ) |
150 | 00150 | Diệu Pháp Liên Hoa Kinh Văn Cú | Quyển 8 (Quyển Thượng – Quyển Hạ) |
151 | 00151 | Diệu Pháp Liên Hoa Kinh Văn Cú | Quyển 9 (Quyển Thượng – Quyển Hạ) |
152 | 00152 | Diệu Pháp Liên Hoa Kinh Văn Cú | Quyển 10 (Quyển Thượng – Quyển Hạ) |
153 | 00153 | Pháp Bảo Đàn Kinh | Quyển 3 – Quyển 5 |
154 | 00154 | Viên Giác Kinh Lược Sớ | 1 Quyển |
155 | 00155 | Chư Kinh Nhật Tụng Tập Yếu | Quyển Hạ |
156 | 00156 | Kim Cương Kinh Giải | 1 Quyển |
157 | 00157 | Lương Hoàng Bảo Sám | 1 Quyển |
158 | 00158 | Tứ Phần Giới Bản Như Thích | 1 Quyển |
159 | 00159 | Vô Lượng Thọ Kinh | 1 Quyển |
160 | 00160 | Viên Giác Kinh Lược Sớ | 1 Quyển |
161 | 00161 | Đại Thừa Ma Ha Bát Nhã Kinh | Quyển 1 – Quyển 3 |
162 | 00162 | Quy Sơn Cảnh Sách | Quyển Thượng Hạ |
163 | 00163 | Thiền Lâm Bảo Huấn | Quyển 1 – Quyển 2 |
164 | 00164 | Công Văn Tâm lang | 1 Quyển |
165 | 00165 | Thụ Giới Nghi Phạm Tổng Tập | Quyển 2 – Quyển 3 |
166 | 00166 | Phật Tổ Tam Kinh | 1 Quyển |
167 | 00167 | Kim Cương Kinh | 1 Quyển |
168 | 00168 | Đại Thừa Tịnh Độ Chư Kinh | Quyển 17 |
169 | 00169 | Phất Thuyết Phạn Võng kinh Bồ Tát tâm Địa Phẩm Hợp Chú | Quyển 2 |
170 | 00170 | Đại Thừa Tông Yếu Luận | 1 Quyển |
171 | 00171 | Đại Bi Xám Pháp | 1 Quyển |
172 | 00172 | Long Thư Tịnh Độ Văn | Quyển 1 – Quyển 5 (3 cuốn) |
173 | 00173 | Long Thư Tịnh Độ Văn | Quyển 1 – Quyển 5 (3 cuốn) |
174 | 00174 | Long Thư Tịnh Độ Văn | Quyển 1 – Quyển 5 (3 cuốn) |
175 | 00175 | Long Thư Tịnh Độ Văn | Quyển 6 – Quyển 10 ( 3 Cuốn ) |
176 | 00176 | Long Thư Tịnh Độ Văn | Quyển 6 – Quyển 10 ( 3 Cuốn ) |
177 | 00177 | Long Thư Tịnh Độ Văn | Quyển 6 – Quyển 10 ( 3 Cuốn ) |
178 | 00178 | Ngự Chế Hóa Hủ Lục | Quyển Thượng – Hạ |
179 | 00179 | Phổ Đồ Sơ Chí | 1 Quyển |
180 | 00180 | Đại Thừa Chư Tịnh Độ Kinh | Quyển 3 |
181 | 00181 | Đại Thừa Chư Tịnh Độ Kinh | Quyển 5 |
182 | 00182 | Đại Thừa Chư Tịnh Độ Kinh ( Đại A Di Đà Kinh ) | Quyển 2 |
183 | 00183 | Đại Thừa Chư Tịnh Độ Kinh – Đại Phương Quảng Phật Hoa Nghiêm Kinh | Quyển 14 |
184 | 00184 | Quy Sơn Cảnh Sách | 1 Quyển |
185 | 00185 | Đại Thừa Chư Kinh Tịnh Độ ( Phật Thuyết A DI Đà Kinh ) | 1 Quyển |
186 | 00186 | Đại Thừa Chư Tịnh Độ Kinh ( Đại Bảo Tích Kinh ) | Quyển 17 – Quyển 18 |
187 | 00187 | Đại Thừa Chư Tịnh Độ Tam Kinh | 1 Quyển |
188 | 00188 | Phật Thuyết A DI Đà Kinh | 1 Quyển |
189 | 00189 | Đối Liên | 1 Quyển |
190 | 00190 | Tứ Tự | 1 Quyển |
191 | 00191 | Bài Châm Viết Để Chơi | 1 Quyển |
192 | 00192 | Kim Cương Kinh | 1 Quyển |
193 | 00193 | Tứ Thập Nhị Chương Kinh ( Phật Tổ Tam Kinh ) | 1 Quyển |
194 | 00194 | Nhật Tụng | 1 Quyển |
195 | 00195 | Thiền Lâm Bảo Huấn | Quyển Thượng |
196 | 00196 | Niệm Phật Bảo Kinh | Quyển Thượng – Hạ |
197 | 00197 | Bách Dụ Kinh | Quyển Thượng – Hạ |
198 | 00198 | Thiền Lâm Bảo Huấn Hợp Chú | Quyển 1 – Quyển 2 |
199 | 00199 | Thiền Lâm Bảo Huấn Hợp Chú | Quyển 3 – Quyển 4 |
200 | 00200 | Yết ma Chỉ Lam | Quyển 7 – Quyển 9 |
201 | 00201 | Yết ma Chỉ Lam | Quyển 10 – quyển 12 |
202 | 00202 | Yết ma Chỉ Lam | Quyển 10 – quyển 12 |
203 | 00203 | Khang Hi Từ Điển | 29 Quyển |
204 | 00204 | Khang Hi Từ Điển | 29 Quyển |
205 | 00205 | Khang Hi Từ Điển | 29 Quyển |
206 | 00206 | Khang Hi Từ Điển | 29 Quyển |
207 | 00207 | Khang Hi Từ Điển | 29 Quyển |
208 | 00208 | Khang Hi Từ Điển | 29 Quyển |
209 | 00209 | Khang Hi Từ Điển | 29 Quyển |
210 | 00210 | Khang Hi Từ Điển | 29 Quyển |
211 | 00211 | Khang Hi Từ Điển | 29 Quyển |
212 | 00212 | Khang Hi Từ Điển | 29 Quyển |
213 | 00213 | Khang Hi Từ Điển | 29 Quyển |
214 | 00214 | Khang Hi Từ Điển | 29 Quyển |
215 | 00215 | Khang Hi Từ Điển | 29 Quyển |
216 | 00216 | Khang Hi Từ Điển | 29 Quyển |
217 | 00217 | Khang Hi Từ Điển | 29 Quyển |
218 | 00218 | Khang Hi Từ Điển | 29 Quyển |
219 | 00219 | Khang Hi Từ Điển | 29 Quyển |
220 | 00220 | Khang Hi Từ Điển | 29 Quyển |
221 | 00221 | Khang Hi Từ Điển | 29 Quyển |
222 | 00222 | Khang Hi Từ Điển | 29 Quyển |
223 | 00223 | Khang Hi Từ Điển | 29 Quyển |
224 | 00224 | Khang Hi Từ Điển | 29 Quyển |
225 | 00225 | Khang Hi Từ Điển | 29 Quyển |
226 | 00226 | Khang Hi Từ Điển | 29 Quyển |
227 | 00227 | Khang Hi Từ Điển | 29 Quyển |
228 | 00228 | Khang Hi Từ Điển | 29 Quyển |
229 | 00229 | Khang Hi Từ Điển | 29 Quyển |
230 | 00230 | Khang Hi Từ Điển | 29 Quyển |
231 | 00231 | Khang Hi Từ Điển | 29 Quyển |
232 | 00232 | Nhân quả hợp giải | Quyển 3 |
233 | 00233 | Nhân quả hợp giải | Quyển 1 |
234 | 00234 | Tỉ khiêu giới kinh | 1 Quyển |
235 | 00235 | Thủy sám tăng bổ bị giản pháp số tập | 1 Quyển |
236 | 00236 | Phật tổ tam kinh luân quán thuyết | 1 Quyển |
237 | 00237 | Phật tổ tông yếu luận | 1 Quyển |
238 | 00238 | Di Đà viên trung sao | 7 Quyển |
239 | 00239 | Di Đà lược giải viên trung sao | 1 Quyển |
240 | 00240 | Phật thuyết A Di Đà kinh lược giải viên trung sao | 1 Quyển |
241 | 00241 | Bảo đỉnh hành trì bí chỉ toàn chương | 1 Quyển |
242 | 00242 | Diệu pháp liên hoa kinh | 2 Quyển |
243 | 00243 | Phật thuyết A Di Đà kinh lược giải viên trung sao | 1 Quyển |
244 | 00244 | Di đà lược giải viên trung sao | 1 Quyển |
245 | 00245 | Tứ phần luật tạng | 1 Quyển |
246 | 00246 | Sa Di Luật Nghi Yếu Lược Tăng Chú | Quyển Thượng |
247 | 00247 | Sa di luật nghi yếu lược tăng chú | 1 Quyển |
248 | 00248 | Bách dụ kinh | 1 Quyển |
249 | 00249 | lễ ngũ bách Quan Thế Âm danh nghi | 1 Quyển |
250 | 00250 | Nhị khóa hợp giải | 2 Quyển |
251 | 00251 | Nhị khóa hợp giải | 2 Quyển |
252 | 00252 | Tỉ khiêu giới kinh | 2 Quyển |
253 | 00253 | Tỉ khiêu giới kinh | 2 Quyển |
254 | 00254 | Tỉ khiêu ni giới kinh | 1 Quyển |
255 | 00255 | Tỉ khiêu giới kinh | 1 Quyển |
256 | 00256 | Nhật tụng | 1 Quyển |
257 | 00257 | Sa di luật nghi yếu lược | 1 Quyển |
258 | 00258 | Chư kinh nhật tụng | 1 Quyển |
259 | 00259 | Lăng nghiêm chính mạch | Quyển 2 |
260 | 00260 | Tỉ khiêu giới kinh | 2 Quyển |
261 | 00261 | Tỉ khiêu ni giới kinh | 1 Quyển |
262 | 00262 | Yết ma chỉ nam | 1 Quyển |
263 | 00263 | Sa di luật nghi yếu lược tăng chú | Quyển thượng |
264 | 00264 | Sa Di Luật Nghi Yếu Lược Tăng Chú | 1 Quyển |
265 | 00265 | Sa di luật nghi yếu lược tăng chú | 1 Quyển |
266 | 00266 | Sa di luật nghi yếu lược tăng chú | Quyển hạ |
267 | 00267 | yết ma chỉ nam | 1 Quyển |
268 | 00268 | Sa di luật nghi yếu lược tăng chú | Quyển hạ |
269 | 00269 | San bổ giới đàn tăng tập | 1 Quyển |
270 | 00270 | Kinh Phạn Võng Bồ Tát Giới | 3 Quyển |
271 | 00271 | Quy nguyên trực chỉ tăng bổ âm nghĩa | 1 Quyển |
272 | 00272 | Đại phương tiện Phật báo ân kinh | 1 Quyển |
273 | 00273 | Long Thư Tịnh Độ Văn | 4 Quyển |
274 | 00274 | Sa Di Thức Xoa | 1 Quyển |
275 | 00275 | sa Di Lược Giải | 1 Quyển |
276 | 00276 | Kinh Bách Danh | 1 Quyển |
277 | 00277 | Quy nguyên trực chỉ tăng bổ âm nghĩa | Quyển trung |
278 | 00278 | Quy nguyên trực chỉ tăng bổ âm nghĩa | Quyển Hạ |
279 | 00279 | Bồ Tát Giới Kinh | 1 Quyển |
280 | 00280 | Tứ phần luật san bổ tùy cơ yết ma huyền ti sao | Quyển 10 |
281 | 00281 | Tứ phần luật san bổ tùy cơ yết ma huyền ti sao | 1 Quyển |
282 | 00282 | Tứ phần luật san bổ tùy cơ yết ma huyền ti sao | Quyển 4 |
283 | 00283 | yết ma chỉ nam | 2 Quyển hạ |
284 | 00284 | Hiền ngu nhân duyên kinh | 3 Quyển thượng |
285 | 00285 | Địa tạng bồ tát bản nguyện kinh | 1 Quyển |
286 | 00286 | Nhị khóa hợp giải | 1 Quyển |
287 | 00287 | A Di Đà kinh sớ sao | 1 Quyển |
288 | 00288 | Phật thuyết A Di Đà kinh lược giải viên trung sao | 1 Quyển |
289 | 00289 | Khóa Tụng Trường Hạ Viên minh | 1 Quyển |
290 | 00290 | Lương Hoàng bảo sám | 1 Quyển |
291 | 00291 | Trùng trị tì ni sự nghĩa tập yếu | Quyển 5 |
292 | 00292 | Sa Di luật nghi yếu lược tăng chú | 2 Quyển |
293 | 00293 | Sa Di luật nghi yếu lược tăng chú | 2 Quyển |
294 | 00294 | Phật thừa tông yếu luận | 2 Quyển |
295 | 00295 | Dược sư kinh | 1 Quyển |
296 | 00296 | Từ bi thủy sám | 6 Quyển |
297 | 00297 | Phật thuyết phạn võng kinh Bồ Tát tâm địa phẩm hợp chú | Quyển 2 |
298 | 00298 | Phật thuyết A Di Đà kinh | 1 Quyển |
299 | 00299 | Đại thừa chư tịnh độ tam kinh | 1 Quyển |
Danh sách các mộc bản chùa Viên Minh đã được số hóa:
(sắp tới có thể truy cập trực tiếp qua mã QR)
Mã ký hiệu | Tên bộ sách chữ Hán | Tên bộ sách tiếng Việt | Số mặt ván | Tình trạng ván | |
Mặt 1 | mặt 2 | ||||
00001 | 大乘無量義經 | Đại thừa vô lượng nghĩa kinh | 1 | 2 | |
00002 | 大乘無量義經 | Đại thừa vô lượng nghĩa kinh | 3 | 4 | |
00003 | 大乘無量義經 | Đại thừa vô lượng nghĩa kinh | 5 | 6 | |
00004 | 大乘無量義經 | Đại thừa vô lượng nghĩa kinh | 7 | 8 | |
00005 | 大乘無量義經 | Đại thừa vô lượng nghĩa kinh | 9 | 10 | |
00006 | 大乘無量義經 | Đại thừa vô lượng nghĩa kinh | 11 | 12 | |
00007 | 大乘無量義經 | Đại thừa vô lượng nghĩa kinh | 13 | 14 | |
00008 | 大乘無量義經 | Đại thừa vô lượng nghĩa kinh | 17 | 18 | |
00009 | 大乘無量義經 | Đại thừa vô lượng nghĩa kinh | 19 | 20 | |
00010 | 大乘無量義經 | Đại thừa vô lượng nghĩa kinh | 21 | 22 | |
00011 | 大乘無量義經 | Đại thừa vô lượng nghĩa kinh | 23 | 81 | mặt sau là trang 81 sách Trúc song tam bút |
00012 | 大乘起信論解 | Đại thừa khởi tín luận giải | 1 | 2 | |
00013 | 大乘起信論解 | Đại thừa khởi tín luận giải | 3 | 4 | |
00014 | 大乘起信論解 | Đại thừa khởi tín luận giải | 5 | 6 | cạnh ván bị chuột gặm |
00015 | 大乘起信論解 | Đại thừa khởi tín luận giải | 7 | 8 | |
00016 | 大乘起信論解 | Đại thừa khởi tín luận giải | 9 | 10 | |
00017 | 大乘起信論解 | Đại thừa khởi tín luận giải | 11 | 12 | |
00018 | 大乘起信論解 | Đại thừa khởi tín luận giải | 13 | 14 | |
00019 | 大乘起信論解 | Đại thừa khởi tín luận giải | 15 | 16 | cạnh ván bị chuột gặm |
00020 | 大乘起信論解 | Đại thừa khởi tín luận giải | 17 | 18 | |
00021 | 大乘起信論解 | Đại thừa khởi tín luận giải | 19 | 20 | |
00022 | 大乘起信論解 | Đại thừa khởi tín luận giải | 21 | 23 | |
00023 | 大乘起信論解 | Đại thừa khởi tín luận giải | 22 | 24 | |
00024 | 大乘起信論解 | Đại thừa khởi tín luận giải | 25 | 26 | |
00025 | 大乘起信論解 | Đại thừa khởi tín luận giải | 27 | 28 | |
00026 | 大乘起信論解 | Đại thừa khởi tín luận giải | 29 | 30 | |
00027 | 大乘起信論解 | Đại thừa khởi tín luận giải | 31 | 32 | |
00028 | 大乘起信論解 | Đại thừa khởi tín luận giải | 33 | 34 | |
00029 | 大乘起信論解 | Đại thừa khởi tín luận giải | 35 | 36 | |
00030 | 大乘起信論解 | Đại thừa khởi tín luận giải | 37 | 38 | cạnh ván bị chuột gặm |
00031 | 大乘起信論解 | Đại thừa khởi tín luận giải | 39 | 40 | |
00032 | 大乘起信論解 | Đại thừa khởi tín luận giải | 41 | 42 | |
00033 | 大乘起信論解 | Đại thừa khởi tín luận giải | 43 | 44 | |
00034 | 大乘起信論解 | Đại thừa khởi tín luận giải | 45 | 46 | |
00035 | 大乘起信論解 | Đại thừa khởi tín luận giải | 47 | 48 | |
00036 | 大乘起信論解 | Đại thừa khởi tín luận giải | 49 | 50 | |
00037 | 大乘起信論解 | Đại thừa khởi tín luận giải | 51 | 52 | |
00038 | 大乘起信論解 | Đại thừa khởi tín luận giải | 53 | 54 | cạnh ván bị sứt |
00039 | 大乘起信論解 | Đại thừa khởi tín luận giải | 55 | 56 | |
00040 | 大乘起信論解 | Đại thừa khởi tín luận giải | 57 | ||
00041 | 大乘起信論解 | Đại thừa khởi tín luận giải | 58 | 60 | |
00042 | 大乘起信論解 | Đại thừa khởi tín luận giải | 59 | 67 | |
00043 | 大乘起信論解 | Đại thừa khởi tín luận giải | 61 | 62 | |
00044 | 大乘起信論解 | Đại thừa khởi tín luận giải | 63 | 64 | |
00045 | 大乘起信論解 | Đại thừa khởi tín luận giải | 65 | 66 | |
00046 | 大乘起信論解 | Đại thừa khởi tín luận giải | 68 | 69 | |
00047 | 大乘起信論解 | Đại thừa khởi tín luận giải | 70 | 71 | |
00048 | 大乘起信論解 | Đại thừa khởi tín luận giải | 72 | 73 | |
00049 | 佛說四十二章經 | Phật thuyết tứ thập nhị chương kinh | 2 | 1 | Phật Tổ tam kinh luân quán thuyết |
00050 | 佛說四十二章經 | Phật thuyết tứ thập nhị chương kinh | 3 | 4 | |
00051 | 佛說四十二章經 | Phật thuyết tứ thập nhị chương kinh | 5 | 6 | |
00052 | 佛說四十二章經 | Phật thuyết tứ thập nhị chương kinh | 7 | 8 | ván nứt |
00053 | 佛說四十二章經 | Phật thuyết tứ thập nhị chương kinh | 9 | 10 | |
00054 | 佛說四十二章經 | Phật thuyết tứ thập nhị chương kinh | 11 | 12 | ván nứt |
00055 | 佛說四十二章經 | Phật thuyết tứ thập nhị chương kinh | 13 | 14 | ván nứt, mục |
00056 | 佛說四十二章經 | Phật thuyết tứ thập nhị chương kinh | 15 | 16 | ván nứt |
00057 | 佛說四十二章經 | Phật thuyết tứ thập nhị chương kinh | 17 | 18 | ván nứt |
00058 | 佛說四十二章經 | Phật thuyết tứ thập nhị chương kinh | 19 | 20 | ván nứt |
00059 | 佛說四十二章經 | Phật thuyết tứ thập nhị chương kinh | 21 | 22 | |
00060 | 佛說四十二章經 | Phật thuyết tứ thập nhị chương kinh | 23 | ||
00061 | 竹窻二筆 | Trúc song nhị bút | 1 | 2 | |
00062 | 竹窻二筆 | Trúc song nhị bút | 3 | 4 | |
00063 | 竹窻二筆 | Trúc song nhị bút | 5 | 6 | |
00064 | 竹窻二筆 | Trúc song nhị bút | 7 | 8 | |
00065 | 竹窻二筆 | Trúc song nhị bút | 9 | 10 | |
00066 | 竹窻二筆 | Trúc song nhị bút | 11 | 12 | |
00067 | 竹窻二筆 | Trúc song nhị bút | 13 | 14 | |
00068 | 竹窻二筆 | Trúc song nhị bút | 15 | 16 | |
00069 | 竹窻二筆 | Trúc song nhị bút | 17 | 18 | |
00070 | 竹窻二筆 | Trúc song nhị bút | 19 | 20 | |
00071 | 竹窻二筆 | Trúc song nhị bút | 21 | 22 | |
00072 | 竹窻二筆 | Trúc song nhị bút | 23 | 24 | |
00073 | 竹窻二筆 | Trúc song nhị bút | 25 | 26 | |
00074 | 竹窻二筆 | Trúc song nhị bút | 27 | 28 | |
00075 | 竹窻二筆 | Trúc song nhị bút | 29 | 30 | |
00076 | 竹窻二筆 | Trúc song nhị bút | 31 | 32 | |
00077 | 竹窻二筆 | Trúc song nhị bút | 33 | 34 | |
00078 | 竹窻二筆 | Trúc song nhị bút | 35 | 36 | |
00079 | 竹窻二筆 | Trúc song nhị bút | 37 | 38 | |
00080 | 竹窻二筆 | Trúc song nhị bút | 39 | 40 | |
00081 | 竹窻二筆 | Trúc song nhị bút | 41 | 42 | |
00082 | 竹窻二筆 | Trúc song nhị bút | 43 | 44 | |
00083 | 竹窻二筆 | Trúc song nhị bút | 45 | 46 | |
00084 | 竹窻二筆 | Trúc song nhị bút | 47 | 48 | |
00085 | 竹窻二筆 | Trúc song nhị bút | 49 | 50 | |
00086 | 竹窻二筆 | Trúc song nhị bút | 51 | 52 | |
00087 | 竹窻二筆 | Trúc song nhị bút | 53 | 54 | |
00088 | 竹窻二筆 | Trúc song nhị bút | 55 | 56 | |
00089 | 竹窻二筆 | Trúc song nhị bút | 57 | 58 | |
00090 | 竹窻二筆 | Trúc song nhị bút | 59 | 60 | |
00091 | 竹窻二筆 | Trúc song nhị bút | 61 | 62 | |
00092 | 竹窻二筆 | Trúc song nhị bút | 63 | 64 | |
00093 | 竹窻二筆 | Trúc song nhị bút | 65 | 66 | |
00094 | 竹窻二筆 | Trúc song nhị bút | 67 | 68 | |
00095 | 竹窻二筆 | Trúc song nhị bút | 70 | ||
00096 | 竹窻隨筆 | Trúc song tùy bút | 1 | 2 | |
00097 | 竹窻隨筆 | Trúc song tùy bút | 3 | 4 | |
00098 | 竹窻隨筆 | Trúc song tùy bút | 5 | 6 | |
00099 | 竹窻隨筆 | Trúc song tùy bút | 7 | 8 | |
00100 | 竹窻隨筆 | Trúc song tùy bút | 9 | 10 | |
00101 | 竹窻隨筆 | Trúc song tùy bút | 11 | 12 | |
00102 | 竹窻隨筆 | Trúc song tùy bút | 13 | 14 | |
00103 | 竹窻隨筆 | Trúc song tùy bút | 15 | 16 | |
00104 | 竹窻隨筆 | Trúc song tùy bút | 17 | 24 | |
00105 | 竹窻隨筆 | Trúc song tùy bút | 18 | 23 | |
00106 | 竹窻隨筆 | Trúc song tùy bút | 19 | 20 | |
00107 | 竹窻隨筆 | Trúc song tùy bút | 21 | 22 | |
00108 | 竹窻隨筆 | Trúc song tùy bút | 25 | 26 | |
00109 | 竹窻隨筆 | Trúc song tùy bút | 27 | 28 | |
00110 | 竹窻隨筆 | Trúc song tùy bút | 29 | 30 | |
00111 | 竹窻隨筆 | Trúc song tùy bút | 31 | 32 | |
00112 | 竹窻隨筆 | Trúc song tùy bút | 33 | 34 | |
00113 | 竹窻隨筆 | Trúc song tùy bút | 35 | 36 | |
00114 | 竹窻隨筆 | Trúc song tùy bút | 37 | 37 | |
00115 | 竹窻隨筆 | Trúc song tùy bút | 39 | 40 | |
00116 | 竹窻隨筆 | Trúc song tùy bút | 41 | 42 | |
00117 | 竹窻隨筆 | Trúc song tùy bút | 43 | 44 | |
00118 | 竹窻隨筆 | Trúc song tùy bút | 45 | 46 | |
00119 | 竹窻隨筆 | Trúc song tùy bút | 47 | 48 | |
00120 | 竹窻隨筆 | Trúc song tùy bút | 49 | 50 | |
00121 | 竹窻隨筆 | Trúc song tùy bút | 51 | 52 | |
00122 | 竹窻隨筆 | Trúc song tùy bút | 53 | 54 | |
00123 | 竹窻隨筆 | Trúc song tùy bút | 55 | 56 | |
00124 | 竹窻隨筆 | Trúc song tùy bút | 57 | 58 | |
00125 | 竹窻隨筆 | Trúc song tùy bút | 59 | 60 | |
00126 | 竹窻隨筆 | Trúc song tùy bút | 61 | 62 | |
00127 | 竹窻隨筆 | Trúc song tùy bút | 63 | 64 | |
00128 | 竹窻隨筆 | Trúc song tùy bút | 65 | 66 | |
00129 | 竹窻隨筆 | Trúc song tùy bút | 67 | 68 | |
00130 | 竹窻隨筆 | Trúc song tùy bút | 69 | 70 | |
00131 | 竹窻隨筆 | Trúc song tùy bút | 71 | 72 | |
00132 | 竹窻隨筆 | Trúc song tùy bút | 73 | 74 | |
00133 | 竹窻隨筆 | Trúc song tùy bút | 75 | 76 | |
00134 | 竹窻三筆 | Trúc song tam bút | 1 | 2 | |
00135 | 竹窻三筆 | Trúc song tam bút | 3 | 4 | |
00136 | 竹窻三筆 | Trúc song tam bút | 5 | 6 | |
00137 | 竹窻三筆 | Trúc song tam bút | 7 | 8 | |
00138 | 竹窻三筆 | Trúc song tam bút | 9 | 10 | |
00139 | 竹窻三筆 | Trúc song tam bút | 11 | 12 | |
00140 | 竹窻三筆 | Trúc song tam bút | 13 | 14 | |
00141 | 竹窻三筆 | Trúc song tam bút | 15 | 16 | |
00142 | 竹窻三筆 | Trúc song tam bút | 17 | 18 | |
00143 | 竹窻三筆 | Trúc song tam bút | 19 | 20 | |
00144 | 竹窻三筆 | Trúc song tam bút | 21 | 22 | |
00145 | 竹窻三筆 | Trúc song tam bút | 23 | 24 | |
00146 | 竹窻三筆 | Trúc song tam bút | 25 | 26 | |
00147 | 竹窻三筆 | Trúc song tam bút | 27 | 28 | |
00148 | 竹窻三筆 | Trúc song tam bút | 29 | 30 | |
00149 | 竹窻三筆 | Trúc song tam bút | 31 | 32 | |
00150 | 竹窻三筆 | Trúc song tam bút | 33 | 34 | |
00151 | 竹窻三筆 | Trúc song tam bút | 35 | 36 | |
00152 | 竹窻三筆 | Trúc song tam bút | 37 | 38 | |
00153 | 竹窻三筆 | Trúc song tam bút | 39 | 40 | |
00154 | 竹窻三筆 | Trúc song tam bút | 41 | 42 | |
00155 | 竹窻三筆 | Trúc song tam bút | 43 | 44 | |
00156 | 竹窻三筆 | Trúc song tam bút | 45 | 46 | |
00157 | 竹窻三筆 | Trúc song tam bút | 47 | 48 | |
00158 | 竹窻三筆 | Trúc song tam bút | 49 | 50 | |
00159 | 竹窻三筆 | Trúc song tam bút | 51 | 52 | |
00160 | 竹窻三筆 | Trúc song tam bút | 53 | 54 | |
00161 | 竹窻三筆 | Trúc song tam bút | 55 | 56 | |
00162 | 竹窻三筆 | Trúc song tam bút | 56 | 57 | |
00163 | 竹窻三筆 | Trúc song tam bút | 59 | 60 | |
00164 | 潙山警策 | Quy sơn cảnh sách | 1 | 2 | |
00165 | 潙山警策 | Quy sơn cảnh sách | 3 | 4 | |
00166 | 潙山警策 | Quy sơn cảnh sách | 5 | 6 | |
00167 | 潙山警策 | Quy sơn cảnh sách | 7 | 8 | |
00168 | 潙山警策 | Quy sơn cảnh sách | 9 | 10 | |
00169 | 潙山警策 | Quy sơn cảnh sách | 11 | 12 | |
00170 | 潙山警策句釋記 (卷上,下) | Quy sơn cảnh sách cú thích kí (Quyển thượng. hạ) | 1 | 2 | ván mục |
00171 | 潙山警策句釋記 (卷上) | Quy sơn cảnh sách cú thích kí (Quyển thượng) | 3 | 4 | ván mục |
00172 | 潙山警策句釋記 (卷上) | Quy sơn cảnh sách cú thích kí (Quyển thượng) | 5 | 6 | ván mục |
00173 | 潙山警策句釋記 (卷上) | Quy sơn cảnh sách cú thích kí (Quyển thượng) | 7 | 8 | ván mục, nứt |
00174 | 潙山警策句釋記 (卷上) | Quy sơn cảnh sách cú thích kí (Quyển thượng) | 9 | 10 | ván nứt |
00175 | 潙山警策句釋記 (卷上) | Quy sơn cảnh sách cú thích kí (Quyển thượng) | 11 | 12 | |
00176 | 潙山警策句釋記 (卷上) | Quy sơn cảnh sách cú thích kí (Quyển thượng) | 13 | 15 | |
00177 | 潙山警策句釋記 (卷上) | Quy sơn cảnh sách cú thích kí (Quyển thượng) | 14 | 16 | |
00178 | 潙山警策句釋記 (卷上) | Quy sơn cảnh sách cú thích kí (Quyển thượng) | 17 | 18 | |
00179 | 潙山警策句釋記 (卷上) | Quy sơn cảnh sách cú thích kí (Quyển thượng) | 19 | 20 | |
00180 | 潙山警策句釋記 (卷上) | Quy sơn cảnh sách cú thích kí (Quyển thượng) | 21 | 22 | |
00181 | 潙山警策句釋記 (卷上) | Quy sơn cảnh sách cú thích kí (Quyển thượng) | 22 | 23 | ván mục |
00182 | 潙山警策句釋記 (卷上) | Quy sơn cảnh sách cú thích kí (Quyển thượng) | 23 | 24 | ván mục |
00183 | 潙山警策句釋記 (卷上) | Quy sơn cảnh sách cú thích kí (Quyển thượng) | 25 | 26 | |
00184 | 潙山警策句釋記 (卷上) | Quy sơn cảnh sách cú thích kí (Quyển thượng) | 27 | 34 | ván mục |
00185 | 潙山警策句釋記 (卷上) | Quy sơn cảnh sách cú thích kí (Quyển thượng) | 28 | 29 | |
00186 | 潙山警策句釋記 (卷上) | Quy sơn cảnh sách cú thích kí (Quyển thượng) | 30 | 31 | ván mục |
00187 | 潙山警策句釋記 (卷上) | Quy sơn cảnh sách cú thích kí (Quyển thượng) | 35 | 36 | |
00188 | 潙山警策句釋記 (卷上) | Quy sơn cảnh sách cú thích kí (Quyển thượng) | 37 | 38 | ván mục |
00189 | 潙山警策句釋記 (卷下) | Quy sơn cảnh sách cú thích kí (Quyển hạ) | 41 | 42 | |
00190 | 潙山警策句釋記 (卷下) | Quy sơn cảnh sách cú thích kí (Quyển hạ) | 43 | 44 | |
00191 | 潙山警策句釋記 (卷下) | Quy sơn cảnh sách cú thích kí (Quyển hạ) | 45 | 46 | |
00192 | 潙山警策句釋記 (卷下) | Quy sơn cảnh sách cú thích kí (Quyển hạ) | 49 | 50 | |
00193 | 潙山警策句釋記 (卷下) | Quy sơn cảnh sách cú thích kí (Quyển hạ) | 51 | 59 | ván mục |
00194 | 潙山警策句釋記 (卷下) | Quy sơn cảnh sách cú thích kí (Quyển hạ) | 52 | 60 | ván mục |
00195 | 潙山警策句釋記 (卷下) | Quy sơn cảnh sách cú thích kí (Quyển hạ) | 53 | 54 | ván mục |
00196 | 潙山警策句釋記 (卷下) | Quy sơn cảnh sách cú thích kí (Quyển hạ) | 55 | 56 | ván mục |
00197 | 潙山警策句釋記 (卷下) | Quy sơn cảnh sách cú thích kí (Quyển hạ) | 57 | 58 | ván mục |
00198 | 潙山警策句釋記 (卷下) | Quy sơn cảnh sách cú thích kí (Quyển hạ) | 61 | 62 | ván mục |
00199 | 潙山警策句釋記 (卷下) | Quy sơn cảnh sách cú thích kí (Quyển hạ) | 63 | 64 | ván mục |
00200 | 潙山警策句釋記 (卷下) | Quy sơn cảnh sách cú thích kí (Quyển hạ) | 65 | 66 | ván mục |
00201 | 潙山警策句釋記 (卷下) | Quy sơn cảnh sách cú thích kí (Quyển hạ) | 67 | 68 | ván mục |
00202 | 潙山警策句釋記 (卷下) | Quy sơn cảnh sách cú thích kí (Quyển hạ) | 69 | 70 | ván mục |
00203 | 潙山警策句釋記 (卷下) | Quy sơn cảnh sách cú thích kí (Quyển hạ) | 71 | 72 | ván mục |
00204 | 潙山警策句釋記 (卷下) | Quy sơn cảnh sách cú thích kí (Quyển hạ) | 73 | 74 | ván mục |
00205 | 潙山警策句釋記 (卷下) | Quy sơn cảnh sách cú thích kí (Quyển hạ) | 75 | 76 | ván mục |
00206 | 佛遺教經 | Phật di giáo kinh | 1 | 2 | |
00207 | 佛遺教經 | Phật di giáo kinh | 3 | 4 | |
00208 | 佛遺教經 | Phật di giáo kinh | 5 | 6 | |
00209 | 佛遺教經 | Phật di giáo kinh | 7 | 8 | |
00210 | 佛遺教經 | Phật di giáo kinh | 9 | 10 | |
00211 | 佛遺教經 | Phật di giáo kinh | 11 | 12 | |
00212 | 佛遺教經 | Phật di giáo kinh | 13 | 14 | |
00213 | Phó chúc | ||||
00214 | Khung mẫu khắc ván | ||||
00215 | Bồ đề tâm giới điệp | ||||
00216 | Truyền giới sư sa môn | ||||
00217 | 宝鼎行持 | Bảo đỉnh hành trì | 1 | 94 | |
00218 | 宝鼎行持 | Bảo đỉnh hành trì | 2 | 92 | |
00219 | 宝鼎行持 | Bảo đỉnh hành trì | 3 | 9 | |
00220 | 宝鼎行持 | Bảo đỉnh hành trì | 4 | 5 | |
00221 | 宝鼎行持 | Bảo đỉnh hành trì | 6 | 47 | |
00222 | 宝鼎行持 | Bảo đỉnh hành trì | 7 | ||
00223 | 宝鼎行持 | Bảo đỉnh hành trì | 7 | 10 | |
00224 | 宝鼎行持 | Bảo đỉnh hành trì | 8 | 31 | |
00225 | 宝鼎行持 | Bảo đỉnh hành trì | 11 | 12 | |
00226 | 宝鼎行持 | Bảo đỉnh hành trì | 13 | 57 | |
00227 | 宝鼎行持 | Bảo đỉnh hành trì | 14 | 15 | |
00228 | 宝鼎行持 | Bảo đỉnh hành trì | 17 | 18 | |
00229 | 宝鼎行持 | Bảo đỉnh hành trì | 18 | 48 | |
00230 | 宝鼎行持 | Bảo đỉnh hành trì | 20 | 29 | |
00231 | 宝鼎行持 | Bảo đỉnh hành trì | 21 | 22 | |
00232 | 宝鼎行持 | Bảo đỉnh hành trì | 23 | 24 | |
00233 | 宝鼎行持 | Bảo đỉnh hành trì | 25 | 27 | |
00234 | 宝鼎行持 | Bảo đỉnh hành trì | 26 | ? | mất số trang |
00235 | 宝鼎行持 | Bảo đỉnh hành trì | 28 | 29 | |
00236 | 宝鼎行持 | Bảo đỉnh hành trì | 30 | 32 | |
00237 | 宝鼎行持 | Bảo đỉnh hành trì | 30 | 35 | |
00238 | 宝鼎行持 | Bảo đỉnh hành trì | 33 | 35 | |
00239 | 宝鼎行持 | Bảo đỉnh hành trì | 34 | ||
00240 | 宝鼎行持 | Bảo đỉnh hành trì | 36 | 37 | |
00241 | 宝鼎行持 | Bảo đỉnh hành trì | 38 | 40 | |
00242 | 宝鼎行持 | Bảo đỉnh hành trì | 39 | 53 | |
00243 | 宝鼎行持 | Bảo đỉnh hành trì | 41 | 42 | |
00244 | 宝鼎行持 | Bảo đỉnh hành trì | 43 | 44 | |
00245 | 宝鼎行持 | Bảo đỉnh hành trì | 45 | 46 | |
00246 | 宝鼎行持 | Bảo đỉnh hành trì | 49 | 50 | |
00247 | 宝鼎行持 | Bảo đỉnh hành trì | 51 | 52 | |
00248 | 宝鼎行持 | Bảo đỉnh hành trì | 52 | 58 | |
00249 | 宝鼎行持 | Bảo đỉnh hành trì | 54 | 60 | |
00250 | 宝鼎行持 | Bảo đỉnh hành trì | 55 | 56 | |
00251 | 宝鼎行持 | Bảo đỉnh hành trì | 58 | 59 | |
00252 | 宝鼎行持 | Bảo đỉnh hành trì | 61 | ? | mất số trang |
00253 | 宝鼎行持 | Bảo đỉnh hành trì | 61 | 62 | |
00254 | 宝鼎行持 | Bảo đỉnh hành trì | 63 | ||
00255 | 宝鼎行持 | Bảo đỉnh hành trì | 63 | 64 | |
00256 | 宝鼎行持 | Bảo đỉnh hành trì | 65 | 68 | |
00257 | 宝鼎行持 | Bảo đỉnh hành trì | 66 | 67 | |
00258 | 宝鼎行持 | Bảo đỉnh hành trì | 66 | 74 | |
00259 | 宝鼎行持 | Bảo đỉnh hành trì | 69 | 70 | |
00260 | 宝鼎行持 | Bảo đỉnh hành trì | 71 | 72 | |
00261 | 宝鼎行持 | Bảo đỉnh hành trì | 72 | 75 | |
00262 | 宝鼎行持 | Bảo đỉnh hành trì | 73 | ||
00263 | 宝鼎行持 | Bảo đỉnh hành trì | 74 | 75 | |
00264 | 宝鼎行持 | Bảo đỉnh hành trì | 76 | 78 | |
00265 | 宝鼎行持 | Bảo đỉnh hành trì | 77 | ||
00266 | 宝鼎行持 | Bảo đỉnh hành trì | 79 | 90 | |
00267 | 宝鼎行持 | Bảo đỉnh hành trì | 81 | 89 | |
00268 | 宝鼎行持 | Bảo đỉnh hành trì | 82 | 93 | |
00269 | 宝鼎行持 | Bảo đỉnh hành trì | 83 | 84 | |
00270 | 宝鼎行持 | Bảo đỉnh hành trì | 83 | 86 | |
00271 | 宝鼎行持 | Bảo đỉnh hành trì | 85 | 86 | |
00272 | 宝鼎行持 | Bảo đỉnh hành trì | 87 | 88 | |
00273 | 宝鼎行持 | Bảo đỉnh hành trì | 90 | ||
00274 | 宝鼎行持 | Bảo đỉnh hành trì | 93 |
The next time I read a blog, I hope that it does not disappoint me as much as this particular one. After all, Yes, it was my choice to read, nonetheless I truly thought you would probably have something helpful to talk about. All I hear is a bunch of whining about something that you could fix if you werent too busy looking for attention.